1. attractive
- sau be là tính từ
- attractive: adj. hấp dẫn
2. attraction
- n: sự thu hút
- the+adj+danh từ+ of
3. persistent
- chỗ trống cần tính từ
- adj. bền bỉ
4. approval
- n sự chấp thuận
- sau their là danh từ
5. haphazardly
- sau động từ là trạng từ
- adv: một cách bừa bãi
6. advance
- n: sự tiến bộ
- sau his là danh từ
7. distribution
- sau the là danh từ
- n: sự phân phối
8. encouragement
- sau the là danh từ
- n; sự khuyển khích
9. persuasively
- sau động từ là trạng từ
- adv: một cách thuyết phục
1. attractive
2. attraction
3. persistent
4. approval
5. haphazardly
6. advance
7. distribution
8. encouragement
9. persuasively
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK