Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 D Today always is very fish and he is friend...

D Today always is very fish and he is friend sea cook his s penguin! (sorow). I cold and it (snow) here in December P (swim) in the sea now. He I love) col

Câu hỏi :

điền từ thích hợp làm nhanh nhé

image

Lời giải 1 :

1. snowing  →  Hiện tại tiếp diễn ( câu khẳng định )

2. snow  →  Hiện tại đơn ( câu khẳng định )*

3. is swimming  →  Hiện tại tiếp diễn (câu khẳng định)

4. likes  →  Hiện tại đơn (câu khẳng định)*

5. loves  →  Hiện tại đơn (câu khẳng định)*

6. is watching  →  Hiện tại tiếp diễn (câu khẳng định)

7. brings  →  Hiện tại đơn (câu khẳng định)*

8. is waiting  →  Hiện tại tiếp diễn (câu khẳng định)

9. doesn't cook  →  Hiện tại đơn (câu khẳng định)*

10. eats  →  Hiện tại đơn (câu khẳng định)*

11. isn't  →  Hiện tại đơn (câu phủ định)

* : với đt thường

--------------------------------------------------------

CÔNG THỨC :

Thì htại đơn :  

 * với "tobe" : 

- I am (not)

- We/You/They + are (not)

- He/She/It + is (not)

* với đt thường:

(+) I/We/You/They/N (số nhiều) + V(nt)

     He/She/It/ N(số ít) + V(s/es)

(-) S + don't/doesn't + V(nt)

(?) Do/Does + S + V(nt) ?   - Yes, S + do/does

                                             No, S + don't/doesn't

Thì htại tiếp diễn :

(+) S + is/am/are + V-ing

(-) S + isn't/am not/aren't

(?) Is/am/are + S + V-ing

* Dấu hiệu nhận biết :

 At the moment, at present, now, look!, listen.....

CHÚC BẠN HỌC TỐT!

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.snowing (HTTD)

2.sonw (HTĐ)

3.is swimming (HTTD)

4.likes (HTĐ)

5.loves (HTĐ)

6.is watching (HTTD)

7.brings (HTĐ)

8.is waiting (HTTD)

9.doesn`t cook (HTĐ)

10.eats (HTĐ)

11.isn`t (HTĐ)

l. present simple: thì hiện tại đơn

(be)

(+) She,he,it, số ít +is

(-) they,we you, số nhiều >2+ are

(not,be)

(-)S+ is/am/are+ not.

 (?) Is/am/ are+ S +....?

               Yes, S+be/ No, S+be+not

động từ thường:

(+)S( she,he,it) + V+(s/es)

    S they,we,,I,you. + V

(-) S (she, he,it) +does+not + V bare+ inf

     S( I,you,we,they) +do+not+ V bare+inf

(?)    do+ S+ V bare...inf?

        does

II. present countinuous: thì hiện tại tiếp diễn

(+) S+is/am/are+ V_inf

(-)S+is/am/are+not+ V_inf

(?) is/am/are+S+ V_inf?

  dấu hiệu: nhận biết ( trạng từ)

- now,right now, at the moment/presont, listen!, look!,tonight

@truongducthanhtrung

chúc bạn học tốt,xin vote 5sao, 1 cảm ơn và 1 ctlhn!!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK