`16`.will accept
`\rightarrow` CĐK Loại `1` : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại ( `16 , 23 , 27 - 30` )
`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`17`.has studied
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + VpII
`\rightarrow` `DHNB` : for
`18`.arrives
`\rightarrow` If + S + Vs / es , please do sth : Nếu ... , hãy làm gì
`19`.wants
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es
`\rightarrow` Vì chủ ngữ " He " là số ít `=>` Thêm " s "
`20`.are singing
`\rightarrow` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing
`\rightarrow` `DHNB` : Listen !
`21`.were / would be
`\rightarrow` CĐK Loại `2` : Diễn tả hành động không có thật ở Hiện tại ( `21 , 24` )
`-` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V
`* T`ip : " Were " đi với tất cả các chủ ngữ trong câu
`22`.hasn't visited
`\rightarrow` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + VpII
`\rightarrow` `DHNB` : since
`23`.don't like
`24`.were
`25`.didn't ... phone ?
`\rightarrow` Thì QKĐ ( PĐ + NV ) : Didn't + S + V `?`
`\rightarrow` `DHNB` : last
`26`.do ... have ?
`\rightarrow` Thì HTĐ ( NV ) : Do / Does + S + V ?
`\rightarrow` `DHNB` : every
`27`.pollute
`28`.will be
`29`.doesn't pass / will be
`30`.won't write / don't send
`\text{# TF}`
`16.` will accept
- Câu điều kiện loại 1
`17.` has studied
- for: thì hiện tại hoàn thành
- S + have/has + pp
`18.` arrives
- Cấu trúc if1
`19.` wants
- Thì hiện tại đơn
- S (số ít) + V (es/s)
`20.` are singing
- Listen: thì hiện tại tiếp diễn
- S + be + V-ing
`21.` were - would be
- Câu điều kiện loại 2
`22.` hasn't visited
- since : dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
- S + have/has + pp
`23` don't like
- Câu đk loại 1
`24.` were
- Câu đk loại 2
`25.` didn't you phone
- last : thì quá khứ đơn
- Wh-word + did (not) + S + V .....?
`26.` do you have
- evryday: thì hiện tại đơn
- Wh-word + do/does + S + V ....?
`27.` pollute
- Câu đk loại 1
`28.` will be
- Câu đk loại 1
`29.` doesn't pass - will be
- If1
`30.` don't write - won't send
- If1
____________________________________________________________________________
* Cấu trúc câu điều kiện
* Điều kiện loại 1
- If 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + V ( tương lai đơn)
- Xảy ra ở hiện tại
* Điều kiện loại 2
- If2: If + S + V( quá khứ đơn) , S + would/could (not) + V
- Không xảy ra ở hiện tại
* Điều kiện loại 3
- If + thì quá khứ hoàn thành, S + would have (not) + V
- Không xảy ra ở quá khứ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK