$25.$ to.
- to be looking forward to + V-ing: mong chờ, chờ đợi được làm gì.
$26.$ last.
- last (v) + khoảng thời gian: kéo dài (khoảng) bao lâu.
$27.$ go.
- can + V-inf: có thể làm gì.
- go to the beach: đến bãi biển.
$28.$ playing/sailing/swimming. (có thể có nhiều trường hợp, đáp án hợp lý)
- spend sth/time/money on (doing) sth..: dành thời gian/tiền bạc cho việc gì/thứ gì..
$29.$ have.
- have + breakfast/lunch/dinner..: ăn bữa sáng/trưa/tối..
$30.$ lot.
- a lot of + N: rất nhiều thứ gì.
- a lot of fun: rất nhiều niềm vui, sự vui vẻ..
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK