Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 1.____________ you (play ) _____________ badminton now ? 2. Everyday...

1.____________ you (play ) _____________ badminton now ? 2. Everyday , my father ( get up ) ___________ at 5:00 a.m , but today I ( listen ) _________ to music

Câu hỏi :

1.____________ you (play ) _____________ badminton now ? 2. Everyday , my father ( get up ) ___________ at 5:00 a.m , but today I ( listen ) _________ to music at 10.00. 3. Everyday , I (go) __________to school by bike but today I go to school by motorbike. 4. Everyday morning , my father ( have ) ______________ a cup of coffee but today he ( drink ) ______milk. 5. At the moment , I ( read ) __________ a book and my brother ( watch ) ______ TV. 6. Hoa ( live ) __________ in Hanoi , and Ha ( live ___________ in HCM City. 7. Hung and his friend ( play ) __________ badminton . 8. They usually ( get up ) __________ at 6 .00 in the morning. 9. Ha never( go ) _____ fishing in the winter but she always ( do ) _________ it in the summer

Lời giải 1 :

$\text{1. }$Are you playing...? (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)

$\text{2. }$gets up/ listens (DHNB hiện tại đơn: every day)

$\text{3. }$go (DHNB hiện tại đơn: everyday)

$\text{4. }$has/ is drinking 

$\text{5. }$am reading/ is watching(DHNB hiện tại tiếp diễn: at the moment)

$\text{6. }$lives/ lives

$\text{7. }$is playing

$\text{8. }$get up (DHNB hiện tại đơn: usually)

$\text{9. }$goes/ does (DHNB hiện tại đơn: never/ always)

- Cấu trúc hiện tại đơn:

+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:

(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)

(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)

(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?

      Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?

- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: 

(+) I+ am+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving

(-)  I+ am not+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving

(?)   Am+ I+ Ving?

      Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?

      Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?

$\textit{# Themoonstarhk}$

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.are...playing?

2.gets up,listen

3.go

4.has,drinks

5.am reading,is watching

6.lives,lives

7.play

8.get up

9.goes,does

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK