1. is having
`->` Diễn tả một hành động diễn ra tại thời điểm nói, dấu hiệu "now"
`->` Thì hiện tại tiếp diễn: $S+is/am/are+Ving+....$
`->` Chủ ngữ "he" `->` tobe "is"
2. never goes
`->` Diễn tả thói quen ở hiện tại, dấu hiệu "never"
`->` Thì hiện tại đơn: $S+V(s,es)+....$
`->` Chủ ngữ "he" `->` động từ "go" thêm -es
3. makes/ is making
`*` Vế 1:
`->` Diễn tả thói quen ở hiện tại
`->` Thì hiện tại đơn: $S+V(s,es)+....$
`->` Chủ ngữ "Anne" `->` động từ "make" thêm -s
`*` Vế 2:
`->` Diễn tả một hành động diễn ra tại thời điểm nói, dấu hiệu "at the moment"
`->` Thì hiện tại tiếp diễn: $S+is/am/are+Ving+....$
`->` Chủ ngữ "she" `->` tobe "is"
4. has/ is having
`*` Vế 1:
`->` Diễn tả thói quen ở hiện tại, dấu hiệu "usually"
`->` Thì hiện tại đơn: $S+V(s,es)+....$
`->` Chủ ngữ "he" `->` động từ "have" `->` has (bất quy tắc)
`*` Vế 2:
`->` Diễn tả một hành động xảy ra mang tính tạm thời
`->` Thì hiện tại tiếp diễn: $S+is/am/are+Ving+....$
`->` Chủ ngữ "he" `->` tobe "is"
5. is raining/ don't have
`*` Vế 1:
`->` Diễn tả một hành động xảy ra ở thời điểm nói
`->` Thì hiện tại tiếp diễn: $S+is/am/are+Ving+....$
`->` Chủ ngữ "it" `->` tobe "is"
`*` Vế 2:
`->` Diễn tả một hành động xảy ra ở thời điểm nói
`->` Động từ "have" chỉ trạng thái `->` chia theo thì hiện tại đơn.
`->` Chủ ngữ "I" `->` trợ động từ "don't"
6. don't wear
`->` Diễn tả thói quen ở hiện tại, dấu hiệu "usually"
`->` Chủ ngữ "Britain women" `->` trợ động từ "don't"
7. rises/ sets
`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên
`->` Thì hiện tại đơn: $S+V(s,es)+....$
`->` Chủ ngữ "the sun" `->` động từ "rise, set" thêm -s
8. ( đề chưa hoàn chỉnh)
Câu `1` điền is having
`-` Chủ ngữ he là số ít nên dùng tobe is
`-` Từ này diễn tả một hành động diễn ra tại thời điểm nói dấu hiệu của từ now.
Câu `2` điền never goes
`-` Từ này dùng để diễn tả thói quen của hiện tại dấu hiệu của never.
`-` Chủ ngữ he là số ít nên từ go thêm es.
Câu `3` điền makes/ is making
`-` Chủ ngữ Anne là chủ ngữ số ít nên từ make phải thêm s.
`-` Chủ ngữ she là số ít nên dùng tobe is
Câu `4` điền has/ is having
`-` Chủ ngữ he là số ít nên dùng tobe is
`-` Chủ ngữ he là số ít mà xài từ have thì thấy hơi vô lý nên bắt buộc phải dùng has
Câu `5` điền is raining/ don't have
`-` Chủ ngữ it là số ít nên ta dùng tobe is
`-` Chủ ngữ là I nên trợ động từ don't.
Câu `6` điền don't wear
`-` Chủ ngữ Britain women nên dùng trợ động từ don't.
Câu `7` điền rises/ sets
`-` Chủ ngữ là the sun số ít nên từ rise và set thêm s.
Câu `8` đề chưa hoàn chỉnh nhé.
Chúc bạn học tốt
azotammm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK