`1.` Safety helmets have to be worn at all times.
`-` Bị động với DTKT - have to: S + have/has to + VpII + (by + O)
`-` Chủ ngữ "safety helmets" có "helmets" chia số nhiều (thêm "-s") `->` Đi với tobe "have"
`2.` Although my mother was tired, she helped me with my homework.
`-` Cấu trúc: Although + S + V..., S + V + O: Mặc dù...
`-` Dùng "Although" để nối hai vế câu có cùng ngữ pháp nhưng mang nghĩa tương phản.
`-` Tạm Dịch: Mặc dù mẹ tôi đã mệt, cô ấy đã giúp tôi làm bài tập về nhà.
`3.` He said to her that his parents were proud of his good marks that year.
`-` Câu tường thuật dạng câu kể.
`-` Cấu trúc: S + said/said to (sb)/told (sb)/.... + (that) + S + V lùi thì
`-` Thì HTD (are) `->` Thì QKD (were) - lùi thì
`-` My `->` His (Chủ ngủ của mệnh đề tường thuật là "He" `->` Chủ ngữ của mệnh đề chính là "His" + Hợp nghĩa)
`-` this year `->` that year (đổi trạng từ chỉ thời gian)
`1.` Safety helmets has to be worn at all times
- Chủ động `->` bị động của động từ khiếm quyết
- S + V(khiếm quyết) + V + O
`->` S + V(khiếm quyết) be + V-pp + byO
`2.` Although my mother was tired, she helped me with my homework
- Although + S + V , clause
- Mặc dù mẹ tôi mệt nhưng bà ấy vẫn giúp tôi làm việc nhà
`3.` He told her his parents were proud of his good marks that year
- Cấu trúc câu tường thuật : S + said to/told + O + S + V (lùi thì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK