Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 5. A. hate 6. A. improved 7. A. nervous 8....

5. A. hate 6. A. improved 7. A. nervous 8. A. favorite 9. A. last 10. A. future 11. A. time 12. A. hard 13. A. my 14. A. well 15. A. weather 16. A. break 1

Câu hỏi :

Giúp tớ ạ, ko cần vội

image

Lời giải 1 :

5. A

Giải thích:

hate /heit/: sự căm ghét (n)

pan /pæn/: chảo

carrot /'kærət/: cà rốt

matter /'mætə/: chất, vật chất

6. D

Giải thích:

improved /d/

returned /d/

arrived /d/

stopped /t/

7. A

Giải thích:

nervous /'n3rvəs/: hệ thần kinh

scout /skt/: người trinh sát

household /'hausehould/: hộ gia đình

mouse /mauz/: con chuột

8. A

Giải thích:

favorite /'feɪvərɪt/: thích

find /fnd/: tìm

outside /'autsaid/: bên ngoài

library /'laibrəri/: thư viện

9. B

Giải thích:

last /la:st/: kéo dài

taste /teist/: vị

fast /fa:st/: nhanh

task /ta:sk/: nhiệm vụ

10. A

Giải thích:

future /'fju:tʃə/: tương lai

summer /'sʌmər/: mùa hè

number /'nʌmbə/: số đếm

drummer /'drʌmə/: người đánh trống

11. C

Giải thích:

time /taim/: giờ

kind /kaind/: tốt bụng

bid /bɪd/: sự trả giá

nice /nais/: thú vị

12. B

Giải thích:

hard /ha:d/: khó

carry /'kæri/: mang

card /ka:d/: thẻ

yard /ja:d/: sân

13. B

Giải thích:

my /mai/: của tôi

baby /'beibi/: em bé

spy /sp/: gián điệp

cry /krai/: khóc

14. D

Giải thích:

well /wel/: giỏi, hay, tốt,...

get /get/: được

send /send/: gửi

pretty /'priti/: xinh xắn

15. C

Giải thích:

weather /'weθə/: thời tiết

ready /'redi/: sẵn sàng

mean /mi:n/: nghĩa

head /hed/: đầu

16. A

Giải thích:

break /breik/: gãy

mean /mi:n/: nghĩa

please /pli:z/: xin vui lòng

meat /mi:t/: thịt 

17. C

Giải thích:

lucky /lʌki/: may mắn

punish /'pʌniʃ/: trừng phạt

pull /put/: lôi

hungry /'hʌŋgri/: đói

18. D

Giải thích:

planet /'plænit/: hành tinh

character /'kæriktə/: nhân vật

happy /'hæpi/: hạnh phúc

classmate /'kla:smt/: bạn cùng lớp

#chucbanhoctot

$#thaonguyeneakar$

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK