1. Big /bɪɡ/ : To, lớn
Ex: It is a big apple tree –> Nó là một cây táo lớn
2. Small /bɪɡ/ : Nhỏ, bé
Ex: This is a small dog –> Đây là một con chó nhỏ
3. Good /ɡʊd/ : Tốt
Ex: He is a good boy –> cậu ấy là một đứa bé ngoan
4. Bad /bæd/ : Xấu
Ex: Bad weather –> Thời tiết xấu
5. Hard /hɑːrd/ : Khó/ chăm chỉ/ cứng
Ex: He studies very hard –> Anh ấy học hành rất chăm chỉ
6. Difficult/ˈdɪf.ə.kəlt/ : Khó
Ex: This question is difficult to understand –> Câu hỏi này thật khó hiểu
7. Easy /ˈiː.zi/ : Dễ
Ex: This exercise is very easy –> Bài tập này rất dễ
8. Noisy /ˈnɔɪ.zi/ : Ồn ào
Ex: They are so noisy –> Họ ồn ào quá
9. Quiet /ˈnɔɪ.zi/ : Yên tĩnh/ yên lặng
Ex: Please be quiet! –> Làm ơn giữ yên lặng
10. Beautiful /ˈbjuː.t̬ə.fəl/ : đẹp
Ex: She has a beautiful dress –> Cô ấy có một chiếc váy đẹp
11. Pretty /ˈprɪt̬.i/ : xinh đẹp
Ex: My sister is a pretty girl –> Em gái tôi là một cô gái xinh đẹp
12. Ugly /ˈʌɡ.li/ : Xấu xí
Ex: He’s a really ugly dog –> Nó thực sự là một con chó xấu xí
13. Happy /ˈhæp.i/ : Vui vẻ, hạnh phúc
Ex: She looks so happy–> Cô ấy nhìn rất hạnh phúc
14. Sad /sæd/ : Buồn
Ex: That is such a sad film –> Đó thật là một bộ phim buồn
15. Funny /ˈfʌn.i/ : Hài hước
Ex: The crown is funny –> Chú hề thật hài hước
16. New /nuː/ : Mới
Ex: I have bought a new bike –> Tôi vừa mua một chiếc xe đạp mới
17. Old /oʊld/ : Cũ/ Già
Ex: An old man –> Một người đàn ông già/ lớn tuổi
18. Hot /hɒt/ : Nóng
Ex: The weather is hot in summer –> Thời tiết thì nóng vào mùa hè
19. Short /∫ɔ:t/: Ngắn/ thấp
Ex: A short distance between the two houses –> Khoảng cách ngắn giữa hai ngôi nhà
20. Long /lɑːŋ/ : Dài
Ex: My mom has long hair –> Mẹ tôi có mái tóc dài
They live in a beautiful house.
Lisa is wearing a sleeveless shirt today. This soup is not edible.
She wore a beautiful dress.
He writes meaningless letters.
This shop is much nicer.
She wore a beautiful dress.
Ben is an adorable baby.
Linda’s hair is gorgeous.
This glass is breakable.
I met a homeless person in NY.
This is a four-foot table.
Daniella is a part-time worker.
This is an all-too-common error.
Beware of the green-eyed monster.
He is a cold-blooded man.
We saw a man-eating shark!
Danny’s dog is well-behaved.You have to be open-minded about things
Susan is really clever.
The doctor is very late
I am happy to meet you.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK