`Ex3` :
`1` didn't live
`2` didn't read (dấu hiệu : yesterday)
- Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple)
* Động từ tobe : He/she/it/I + was , we/you/they + were
+) S + was/were + ...
-) S + was/were + not + ...
?) Was/were + S + ... ?
* Động từ thường:
+) S + Ved/V2 + O
-) S + did not + V nguyên + O (did not = didn't)
?) Did + S + V nguyên + O ?
* Cách dùng :
- Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc
- Diễn tả thói quen trong quá khứ
- Diễn tả một chuỗi sự việc xảy ra liên tiếp trong quá khứ
* Dấu hiệu : yesterday , in + time , time + ago , last week/year/month/... , from + time + to + time , when I was a child ... (time : thời gian trong quá khứ)
`1.` didn't live
`2.` didn't read
`-` Thì QKD - Với V thường
`-` live (v): sống
`-` read (v): đọc
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra trong QK, kết thúc trong QK và ko còn liên quan đến hiện tại.
`-` Cấu trúc:
`( + )` S + V-ed + O
`( - )` S + didn't + V-inf + O (Negative)
`( ? )` Did + S + V-inf + O?
`-` Dấu hiệu của thì QKD: yesterday (hôm qua), in the past (trong quá khứ), in + time trong QK/thời gian trong QK + ago,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK