Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 C. IS V. Complete the second sentence in each pair...

C. IS V. Complete the second sentence in each pair so that it means the same as the sentence before it. 1. You mustn't swim in that polluted lake, boys. Do

Câu hỏi :

Ko cần giải thích đâu ạ cảm ơnn

image

Lời giải 1 :

`1`.Don't swim in that polluted lake , boys

`\rightarrow` Don't + do sth : Đừng làm gì

`2`.No river in the world is longer than the Nile

`\rightarrow` So sánh hơn :

`=>` S1 + is / am / are / ... + adj-er / more adj + than + S2

`\rightarrow` Khi Tính từ có `1` âm tiết , ta thêm đuôi " -er " sau nó

`3`.They lives far from the school , but we don't

`\rightarrow` Thì HTĐ ( KĐ + PĐ ) :

`+` KĐ : S + Vs / es

`+` PĐ : S + don't / doesn't + V

`\rightarrow` C1 , but + C2 : Nhưng ( `3 , 4` )

`=>` Dùng để chỉ về sự đối lập giữa `2` mệnh đề ( `3 , 4` )

`4`.That is his racket , but this one over there is mine

`\rightarrow` TTSH thường đi trước các Danh từ

`=>` TTSH : their , your , our , ...

`->` ĐTSH `=` TTSH `+` Noun

`5`.Minh hopes that he will speak English well in `3` years

`\rightarrow` S + hope + S + will do sth : Mong ước ai đó sẽ làm gì

`6`.She likes watching television

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es

`\rightarrow` Like + V-ing : Thích làm gì

`\text{# TF}`

Thảo luận

-- vote xác thực cho mình ik
-- Bắt bẻ `?`
-- ????
-- ????
-- vote xác thực cho mình ik anh anhthuminhthu04
-- Người ta đã không mong muốn mà còn bắt là sao @tranxuanbao76 `?`
-- Còn không quen biết nhau mà bảo vote `?`
-- cảm ơn bạn đã nói hộ mình ạ ><

Lời giải 2 :

1. You mustn’t swim in that polluted lake, boys. (Bạn không được bơi trong cái hồ ô nhiễm đó, các chàng trai.)

→ Don’t swim in that polluted lake, boys! (Đừng bơi trong cái hồ ô nhiễm đó, các chàng trai.)

2. The Nile is the longest river in the world. (Sông Nile là con sông dài nhất trên thế giới.)

→ No river in the world is longer than the Nile. (Không con sông nào trên thế giới dài bằng sông Nile.)

3. We live near the school, but they don’t. (Chúng tôi sống gần trường học, nhưng họ thì không.)

→ They live far from the school, but we live near it. (Họ sống xa trường học, nhưng chúng tôi sống gần trường.)

4. This is my racket, but that one over there is his. (Đây là vợt của tôi, nhưng cái kia là của anh ấy.)

→ That is his racket over there, but this one is mine. (Đó là cây vợt của anh ấy ở đằng kia, nhưng cái này là của tôi.)

5. Minh hopes to speak English well in 3 years. (Minh hy vọng sẽ nói tốt tiếng Anh trong 3 năm nữa.)

→ Minh hopes that he will speak English well in 3 years. (Minh hy vọng rằng anh ấy sẽ nói tốt tiếng Anh trong 3 năm nữa.)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK