1.recipe: công thức
=>The recipe is given in both metric and imperial measures.
Dịch:Công thức được cung cấp theo cả hệ mét và hệ đo lường Anh.
2.customer: khách hàng
=>We try to give all our customers good service.
Dịch:Chúng tôi cố gắng cung cấp cho tất cả các khách hàng của chúng tôi dịch vụ tốt.
3.ladder:thang
=>Once he started at Paramount in 1967, he moved rapidly up the corporate ladder.
Dịch:Khi bắt đầu làm việc tại Paramount vào năm 1967, ông đã thăng tiến nhanh chóng trong các nấc thang của công ty.
4.resicure:sửa lại
=>We resicure our apartment
Dịch:Chúng tôi đã sửa lại căn hộ của mình
5.delicious:ngon
=>The delicious smell of freshly made coffee came from the kitchen.
Dịch:Mùi thơm ngon của cà phê mới pha từ trong bếp.
6.neighbour:láng giềng
=>Some of the neighbours have complained about the noise from our party.
Dịch:Một số hàng xóm đã phàn nàn về tiếng ồn từ bữa tiệc của chúng tôi.
7.menu:Thực đơn
=>A menu is also a list of items shown on a computer screen from which the user can choose an operation for the computer to perform.
Dịch:Menu cũng là danh sách các mục được hiển thị trên màn hình máy tính mà từ đó người dùng có thể chọn một thao tác để máy tính thực hiện.
8.worried:lo lắng
=>We were very worried when he did not answer his phone.
Dịch:Chúng tôi rất lo lắng khi anh ấy không trả lời điện thoại của mình.
9.creative:sáng tạo
=>Several leading creatives are involved in the advertising campaign.
Dịch:Một số nhà quảng cáo hàng đầu tham gia vào chiến dịch quảng cáo.
10.stuck:mắc kẹt
=>Seven of us were stuck in the lift for over an hour.
Dịch:Bảy người trong chúng tôi đã bị mắc kẹt trong thang máy hơn một giờ.
CHÚC EM HỌC TỐT!
`1.` recipe (n): công thức
- You'll need a can of tuna for this recipe.
- Bạn sẽ cần một hộp cá ngừ cho công thức này
`2.` customer(n): khách hàng
- Mr.s Wilson is one of our regular customers.
- Bà Wilson là một trong những khách hàng của chúng tôi
`3.` ladder(n): thang
- That ladder doesn't look safe.
- Nhìn cái cầu thang này không an toàn lắm
`4.`
- The lifeboat rescued the sailors from the sinking boat.
- Xuồng cứu hộ cứu các thủy thủ khỏi chìm thuyền
`5.` delicious (adj): ngon
- The wine is delicious
- Chai rượu này thì ngon
`6.` neighbour(n): hàng xóm
- It was a bitter civil war, that pitted neighbour against neighbour.
`7.` menu(n): thực đơn
- This is menu
- Đó là một cái thực đơn
`8.` worried(adj): lo lắng
- I'm worried
- Tôi lo lắng
`9.` creative(adj): sáng tạo
- She is creative
- Cô ấy à người sáng tạo
`10.` stuck (v3) bị kẹt
- This door seems to be stuck.
- Cánh cửa này dường như bị kẹt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK