Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 công thúc các dạng bị động đặc biệt giúp mình...

công thúc các dạng bị động đặc biệt giúp mình với ạ câu hỏi 4690843 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

công thúc các dạng bị động đặc biệt giúp mình với ạ

Lời giải 1 :

* Các dạng đặc biệt của câu bị động

`I` Câu bị động với 2 tân ngữ 

- S + be + PP + O 

- S + be + Vpp + giới từ + O  

`II,` Câu bị động với V + V-ing 

- V + so/st + being + Vpp 

- I hate TV being watched by you all the time 

`III.` Câu bị động với động từ tri giác 

- S + be + V pp + V-ing / to-V 

- She was seen leaving at midnight 

`IV` Câu bị động kép 

TH1: It is + V1-pII + that + S2 + V2 + …

TH2: S2 + is/am/are + V1-pII + to + V2 (nguyên thể) +…

(chỉ dùng khi V2 ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn)

TH3: S2 + is/am/are + V1-pII + to have + V2-pII + …

(chỉ dùng khi V2 ở thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành)

`V` Bị động với mệnh lệnh 

- S + be + supposed to + V 

- S + should / must + be + Vpp

- The heater should be turned off.

`VI` Câu bị động nhờ 

Với động từ Have:

S + have + somebody + V

⟶ S + have + something + VpII

Với động từ Get:

S + get + somebody + to-V

⟶ S + get + something + VpII

`VII` Câu bị động với Make/Let 

Với động từ Make:

S + make + sb + V-inf

⟶ S + be + made + to + V-inf

Với động từ Let:

S + let + sb + V-inf

⟶ Let + sb/st + be VpII / be allowed to V-inf

`VIII` Câu bị động với các từ đặc biệt 

S + suggest/require/request/… + that + Clause (S + (should) + V -inf + O)

⟶ It + to be + VpII (of 7 verbs) + that + something + to be + VpII

`IX` Câu bị động với chủ ngữ " It"

It + to be + adj + for somebody + to V + to do something

⟶ It + to be + adj + for something + to be done.

Thảo luận

Lời giải 2 :

`*` `S_1` + say/think/believe/report/suppose + that + `S_2` + V...

→ It + be + `V_1`pp + that + `S_2` + `V_2`

→ `S_2` + be + `V_1`pp + to `V_2` / have + `V_2`pp + ...

VD: People think that he lives in Ha Noi

→ It is thought that he lives in Ha Noi

→ He is thought to leave in Ha Noi

--------------------------------------

`*` S + see/hear/notice/feel + O + V-o

→`S_O` + be + `V_(trigiác)`pp + to V... (by O)

VD: I saw them go out

→ They were seen to go out

---------------------------------------

`*` S + let + O + V-o

→ `S_O` + be + let + V-o

→ `S_O` + be + allowed + to V

VD: My parents let me play football in the rain

→ I am let play football in the rain by my parents 

→ I am allowed to play football in the rain by my parents 

---------------------------------------

`*` It's + adj(sở hữu) + duty + to V

→ S + be + supposed + to V

VD: It's your duty to do that work

→ You're supposed to do that work

--------------------------------------

`*` It's (im)posible + to V + sthing

→ Sthing + can/can't + be(cố định) + Vp.p

VD: It's impossible to do that excercise

→ That exercise can't be done

-------------------------------------

`*` S + suggest/recommend + V-ing + sthing

→ S + suggest/recommend + that + `S_O` + should be(cố định) + Vpp

VD: They suggest planting some trees in the garden

→ They suggest that some trees should be planted

------------------------------------

`*` S + advised/beg/order/urge + sbody + to V

→ S + be + Vp.p + to V

→ S + V + O + that + sthing + should be + Vp.p

VD: She advised us to write a complaint letter

→ We are advised to write a complaint letter

→ She advised us that complaint letter should be written

-----------------------------------

`*` S + decide/arrange/agree/be anxious + to V + sthing

→ S + decide/arrange/agree/be anxious + that(cố định) + sthing + should be + Vp.p

VD: They decided to buy that house

→ They decided that the house should be bought

----------------------------------

`*` S + remember + sb1 + V-ing + `O_2`

→ S + remember + being(cố định) + Vp.p + by + sbd1

VD: I remember my parent taking me to the zoo at weekend

→ I remember being taken by my parents

-----------------------------------

`*` Câu mệnh lệnh:

→ Let + O + be/not(cố định) + Vp.p

VD: Write your name here

→ Let your name be written here

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK