* Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành
+) S + have/has + pp
-) S + have/has + not + pp
?) Have/has + S + V -pp?
* Dấu hiệu: after, as soon as, already
`1.` have you been
`2.` have been
`3.` have finished
`4.` have stopped
`5.` hasn't packed
`6.` has taken
`7.` hasn't arrived
`8.` have never spoken
`9.` has gone
`10.` have been
`11.` has been
`12.` haven't decided
`13.` has drived
`14.` has gone
`15.` have seen
`16.` haven't had
`17.` haven't seen
`18.` have won
`19.` haven't met
`20.` have lived
1. have you been
2. have been
3. have finished
4. have stopped
5. hasn't packed
6. has taken
7. hasn't arrived
8. have never spoken
9. has gone
10. have been
11. has been
12. haven't decided
13. has drived
14. has gone
15. have seen
16. haven't had
17. haven't seen
18. have won
19. haven't met
20. have lived
___________________
Giải thích:
+) Các DHNB của thì HTHT: already, as soon as, so far, just, yet, ...
+) Cấu trúc thì HTHT:
(+) S + have/has + V(PII).
(-) S + haven't/hasn't + V(PII).
(?) Have/has + S + V(PII)?
$#Claff$
$#HD247$
$#Eng$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK