Trang chủ Sinh Học Lớp 12 Pr ecap ger got & tul toy dus F. sản...

Pr ecap ger got & tul toy dus F. sản cao đỏ A 1 1 3 slai ir cho lai I co the to I 21% cao kỹ 21% thap to thấp 42 thap try (2) xae dtúl Igen P, tam so how w

Câu hỏi :

Chỉ em bài này với ạ

image

Lời giải 1 :

`-` Xét tỉ lệ kiểu gen từng cặp tính trạng thu được ở `F_1` 

    `+` Cao : Thấp  `= ( 54% + 21% ) : ( 21% + 4% ) = 3 : 1`

          `→` Cao trội hoàn toàn so với thấp

    `+` Đỏ : Trắng  `= ( 54% + 21% ) : ( 21% + 4% ) = 3 : 1` 

         `→` Đỏ trội hoàn toàn so với trắng

`-` Tích chung tỉ lệ kiểu hình `2` cặp tính trạng :  `(3 : 1) ( 3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1` 

       `→` Khác với tỉ lệ bài cho

`-` Mặt khác

    `+` Số loại kiểu hình bài cho :  `4`

    `+` Tích chung kiểu hình `= 2.2 = 4`

      `→` `2` cặp gen tuân theo quy luật di truyền liên kết có hoán vị gen

`-` Quy ước : 

      `A` - Cao 

      `a` - Thấp 

      `B` - Đỏ

      `b` - Trắng 

`-` `TH_1`

    `+` Thấp, trắng `(aa, b b)` `= 4% = 20%`$\underline{ab}$ × `20%`$\underline{ab}$

 `→` Tỉ lệ giao tử $\underline{ab}$ `= 20% < 25%` 

`-` Tần số hoán vị gen là :  `f = 2.20% = 40%` 

 `⇒` Giao tử $\underline{ab}$ là giao tử hoán vị gen và alen `a, b` nằm trên `2` `NST` khác nhau

`-` Mặt khác, theo bài cho, `P` dị hợp `2` cặp gen

    `P:`      `(Ab)/(aB)`            `×`            `(Ab)/(aB)` 

  `G_P`  $\underline{Ab}$ `=` $\underline{aB}$ `= 30%` 

            $\underline{ab}$ `=` $\underline{AB}$ `= 20%` 

`-` `TH_2`

    `+` Thấp, trắng `(aa, b b)` `= 4% = 40%`$\underline{ab}$ × `10%`$\underline{ab}$

    `+` `40%`$\underline{ab}$ `> 25%` `→` $\underline{ab}$ là giao tử liên kết 

`→` Kiểu gen của `P` dị hợp đều

    `+` `10%`$\underline{ab}$ `> 25%` `→` $\underline{ab}$ là giao tử hoán vị 

`→` Kiểu gen của `P` dị hợp chéo

`-` Tần số hoán vị gen là :  `f = 2.10% = 20%` 

    `P:`      `(AB)/(ab)`   `×`   `(Ab)/(aB)` 

      

Thảo luận

-- xem lại bài đi em
-- ko ngờ nó nhiều trường hợp vậy chị ạ em xem bài chị mà hiểu tới đoạn `f = 20%` thôi :((

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 Xét tỉ lệ thấp trắng : $=4\%=0,04$

$\text{*TH1: Hoán vị một bên}$

$\color{red}{\text{**}}$

Ta có :

$0,04\dfrac{ab}{ab}=0,2$$\underline{ab}$ $×0,2\underline{ab}$

Nhận thấy tỉ lệ $0,2\underline{ab}<0,25$

$⇒$giao tử hoán vị

$⇒P$ dị hợp chéo $2$ bên bố mẹ

$⇒P:$ $\dfrac{Ab}{aB}$ $×\dfrac{Ab}{aB}$ 

Tần số $f=$$0,2\underline{ab}×2=0,4=40\%$

$\color{red}{\text{**}}$

Ta có :

$0,04\dfrac{ab}{ab}=0,4$$\underline{ab}$ $×0,1\underline{ab}$

Nhận thấy :

$+)$ $0,4\underline{ab}>0,25 $$=>$ giao tử liên kết

$+)$$0,2\underline{ab}<0,25 $$=>$ giao tử hoán vị

$⇒P:$ một bên dị hợp chéo và một bên dị hợp đều

$⇒P:$ $\dfrac{AB}{ab}$ $×\dfrac{Ab}{aB}$ 

Tần số $f=$$0,1\underline{ab}×2=0,2=20\%$

$\text{TH2: Hoán vị 1 bên}$

$0,04\dfrac{ab}{ab}=0,5$$\underline{ab}$ $×0,08\underline{ab}$

$+)$ $0,5\underline{ab}>0,25 $$=>$ giao tử liên kết

$+)$$0,08\underline{ab}<0,25 $$=>$ giao tử hoán vị

$⇒P:$ \(\left[ \begin{array}{l}\dfrac{AB}{ab}×\dfrac{Ab}{aB}(f)\\\\\dfrac{Ab}{aB}×\dfrac{Ab}{aB}\end{array} \right.\) 

Tần số hoán vị $f=$$0,08\underline{ab}×2=0,16=16\%$

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK