-
Question 8: You will take an exam _______ June 8th.
A. from B. at C. in D. on
Giải thích:
- at ( lúc, vào lúc) dùng cho thời gian trong ngày và vào những ngày lễ ...
- on ( vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể ...
- in ( trong, vào) dùng cho tháng năm mùa thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night) ...
$\Rightarrow$ Đáp án: D.on
Dịch: Bạn sẽ tham gia một kỳ thi vào ngày 8 tháng 6.
Question 9. She hates _______ her parents for money.
A. to ask B. asked C. asking D. to asking
Giải thích:
Cấu trúc hate này được sử dụng khi diễn tả một việc gì đó mà bạn không hề thích nhưng đã diễn ra như một thói quen, mang tính lâu dài.
Công thức:
Hate + doing + something
$\Rightarrow$ Đáp án: C. asking
Dịch: Cô ghét xin tiền bố mẹ.
Question 10. When it started to rain yesterday, we _______ home from school.
A. were walking B. went C. are walking D. was walking
Giải thích:
Ở câu này ta cần dùng thì QHTD. Vì QKTD có sở hữu câu có " when " khi diễn tả một hoạt động đang xảy ra thì có hoạt động khác chen vào
Công thức:
When + S + V( quá khứ ) + ... ; S + was / were + V_ing + ....
$\Rightarrow$ Đáp án: A. were walking
Dịch: Khi trời bắt đầu mưa ngày hôm qua, chúng tôi đang đi bộ từ trường về nhà.
Question 11. He _______ me since he moved to Dubai.
A. didnt phoned B. wont phoned C. doesnt phoned D. hasnt phoned
Giải thích:
Trong câu này ta thấy có dùng since. Đây là một dấu hiệu trong HTHT.
Công thức:
(+) S + have/ has + VpII
$\Rightarrow$ Đáp án: D. hasn't phoned
Dịch. Anh ấy đã không gọi điện cho tôi kể từ khi chuyển đến Dubai.
Question 12. If the sea level _______, some countries will disappear.
A. rose B. rise C. rises D. had risen
Giải thích:
Câu này ta sử dụng Câu điều kiện loại 1.
Công thức:
If + S + V(Hiện tại) ; S + will + ...
$\Rightarrow$ Đáp án: C. rises
Dịch: Nếu mực nước biển dâng cao, một số quốc gia sẽ biến mất.
Question 13. Tom was very lazy, but he got the highest mark in the exam. I think it was a ______ result.
A. surprise B. surprising C. surprised D. surprisingly
Giải thích:
Ở đây ta cần một tính từ để thay thế.
$\Rightarrow$ Đáp án: A. Suprise
Dịch: Tom rất lười biếng, nhưng anh ấy đã đạt điểm cao nhất trong kỳ thi. Tôi nghĩ rằng đó là một kết quả bất ngờ.
Question 14. Mai rarely gets good marks _______ she studies very hard.
A. and B. because C. although D. so
Giải thích:
Ở đây ta cần một từ nối. Mai ít được điểm tốt ... cô ấy học rất chăm chỉ
$\Rightarrow$ Đáp án: C. although
Dịch: Mai hiếm khi được điểm tốt mặc dù cô ấy học rất chăm chỉ
Question 15. I would like to go to the circus._______, I have to finish my homework.
A. Therefore B. So C. Because D. However
Giải thích:
Đây là dạng câu ghép. Cần một từ hợp lí để ghép câu này lại
$\Rightarrow$ Đáp án: D. However
Dịch: Tôi muốn đi rạp xiếc. Tuy nhiên tôi cần hoàn thành bài tập về nhà
Question 16. She is very short. She wishes she _______ 10 centimeters taller.
A. would be B. were C. will be D. is
Giải thích:
Câu này của chúng ta sử dụng mẫu câu Ước
Công thức:
(+) S + wish(es) + (that) + S + V-ed
$\Rightarrow$ Đáp án: A. would be
Dịch: Cô ấy rất thấp. Cô ấy ước rằng cô sẽ cao thêm 10 cm
Question 17. I dont know what there is in the box. I guess it _______ be an eraser.
A. ought B. can C. must D. might
Giải thích:
Câu này diễn tả một việc gì đó chưa được chắc chắn cho lắm
$\Rightarrow$ Đáp án: B. can
Dịch: Tôi không biết cái gì ở trong hợp. Tôi đoán nó có thể là một cục tẩy
Question 18. This newspaper _______ every day.
A. is publishing B. publishes C. published D. is published
Giải thích:
" Every day " - dấu hiệu trong HTĐ. Một việc lặp đi lặp lại hàng ngày
$\Rightarrow$ Đáp án: B. publishes
Dịch: Những tờ báo này được thải ra hàng ngày
Question 19. You have a bad cough, you had better _______ smoking.
A. give up B. go on C. put off D. turn on
Giải thích:
Câu này là một câu khuyên nhủ
$\Rightarrow$ Đáp án: A. Give up
Dịch: Bạn đang ho nặng, tốt hơn hết bạn nên từ bỏ thuốc lá
- Nếu có sai sót gì mong bạn bỏ qua. Cảm ơn vì đã đọc hết bài làm của tôi -
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK