`1.` is going to fall
`2.` am not going to have
`3.` are going to get (chủ ngữ thêm "s" `->` Số nhiều)
`4.` are we going to spend
`5.` Are you going to invite
`6.` am going to wait
`7.` are going to lie
`8.` am going to wash
`9.` am going to visit
`10.` is going to buy
`-` Cấu trúc thì TLG - be going to
`( + )` S + am/is/are + going to + V-inf + O
`( - )` S + am not/isn't/aren't + going to + V-inf + O
`( ? )` Am/Is/Are + S + going to + V-inf + O?
`-` He, she, it + các chủ ngữ số ít `=>` Đi với tobe is
`-` You, we, they + Các chủ ngữ số nhiều `=>` Đi với tobe are
`-` Chủ ngữ I đi với tobe "am"
`Answer:`
`1.` is going to fall
`2.` am not going to have
`3.` are going to get
`4.` are we going to spend
`5.` are going to invite
`6.` am going to wait
`7.` are going to lie
`8.` am going to wash
`9.` am going to visit
`10.` is going to buy
`->` Cấu trúc thì Tương lai gần:
`-` với động từ:
`(+)` KĐ: S + am/is/are + going to + V
`(-)` PĐ: S + am/is/are + not + going to + V
`(?)` NV: Am/Is/Are + S + going to + V?
`-` Chú ý:
`-` Chủ ngữ: I `->` tobe: am
`-` Chủ ngữ: He/ She/ It/ N(Số ít) `->` tobe: is
`-` Chủ ngữ: We/ You/ They/ N(Số nhiều) `->` tobe: are
`-` Dùng để diễn tả một kế hoạch, dự định cụ thể có tính toán trong tương lai không xa.
`+` Dấu hiệu: next (week, month, year....), tomorrow, tonight....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK