$\textit{#3kugoxbis}$
`VIII.` Put the verbs in brackets in the future simple or future continuous.
`1.` will be having (TLTD)
`2.` will be working (TLTD)
`3.` will finish (TLĐ)
`4.` will decode (TLĐ)
`5.` will be holding (TLTD)
`6.` will call (TLĐ)
`7.` will be managing (TLTD)
`8.` will be (TLĐ)
`9.` won't be using (TLTD)
`10.` won't call (TLĐ)
`11.` will be taking (TLTD)
`12.` Will you go (TLĐ)
`13.` won't shop (TLĐ)
`14.` will communicate (TLĐ)
`15.` Will everybody be using (TLTD)
`*` Note:
`-` Future Simple:
`+` Cấu trúc:
`(+)` S `+` will `+` V-inf.
`(-)` S `+` will/ shall `+` not `+` V-inf.
`(?)` Will/ Shall + S + V-inf.
`+` Cách dùng:
`->` Diễn tả lời tiên đoán về sự việc sẽ xảy ra trong tương lai (không chắc chắn có thể xảy ra hoặc không xảy ra).
`->` Đưa ra lời hứa, lời đe dọa, lời mời, lời đề nghị, lời yêu cầu hoặc một quyết định tức thì.
`+` Dấu hiệu: tomorrow, someday, next week, next month, next year, soon, in the future, in + year (năm chưa qua).
`-` Future Continuous:
`+` Cấu trúc:
`(+)` S `+` will/ shall `+` be `+` V-ing.
`(-)` S `+` will/ shall `+` not `+` be `+` V-ing.
`(?)` Will/ Shall `+` S `+` be `+` V-ing.
`+` Cách dùng:
`->` Hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai.
`->` Sự việc tương lai đã được quyết định, sắp xếp hoặc mong đợi sẽ xảy ra.
`+` Dấu hiệu: at this time next week, at this time next month,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK