- Líu lo
- Líu díu
- Líu nhíu
- Lăng líu
- Líu ríu
`text{XIN HAY NHẤT}`
Líu lo , líu rít , líu díu , líu la líu lô , líu nhíu , líu lô , líu ríu ,
Nghĩa nè
Líu díu Tính từ như líu lô tiếng trẻ líu la líu lô
Tính từ líu lo (tiếng hót, tiếng nói) có nhiều âm thanh cao và trong ríu vào nhau nghe vui tai chim hót líu
Líu nhíu Tính từ như líu ríu (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
líu ríu biệt rạch ròi, khó nhận ra (thường nói về âm thanh, chữ viết) chữ viết líu ríu đứa trẻ líu ríu nói với mẹ Đồng nghĩa : líu nhíu
líu lô tính từ: (tiếng nói) có nhiều âm thanh cao và
Xin hay nhất
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK