1.That is such hot food that burned my tongue.
2. It was such a strong wind that blew my hat off my head.
3.That is such ill patient that the doctors don't think he recovers soo
4.That is such boring film that we felt asleep during it.
5.That are such big feets that he can't find any shoes in the right size in shops
6.That was such bad weather that the fishing boat couln't sail
Dịch+cấu trúc:
C1.Đồ ăn nóng đã làm bỏng lưỡi của tôi
C2.Thật là một cơn gió lớn, nó đã thổi bay nón ra khỏi đầu tôi
C3.Thật là một người bệnh nhân yêu ớt, các bác sĩ không nghĩ rằng anh ta có thể sớm hồi phục
C4.Bộ phim thật là chán đến nỗi mà chúng tôi đã ngủ thiếp đi trong suốt bộ phim
C5.Chân cậu ấy lớn đến nỗi mà cậu ta không thể tìm thấy bất kì chiếc giày đúng cỡ nào trong các cửa hàng.
C6Trời xấu đến nỗi mà chiếc chuyền câu cá không thể chèo được.
That/it+be(is/am/are/was/were)+such+ N(adj+N)+that+,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK