$\textit{#3kugoxbis}$
`V.` Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
`1.` playing
`-` Cấu trúc: enjoy + V-ing.
`2.` will go
`-` Thì: Future Simple (TLĐ).
`-` Dấu hiệu: tomorrow.
`-` Cấu trúc: `(+)` S `+` will `+` V-inf.
`3.` painting `-` swimming.
`-` Cấu trúc: hate/ like + V-ing/ V-inf
`4.` will move
`-` Thì: Future Simple (TLĐ).
`-` Dấu hiệu: next year.
`-` Cấu trúc: `(+)` S `+` will `+` V-inf.
`5.` cooking
`-` Cấu trúc: like + V-ing.
`6.` gives
`-` Thì: Present Simple (HTĐ).
`-` Dấu hiệu: Every year.
`-` Cấu trúc: `(+)` S (số ít) `+` V-s/es
`7.` doing
`-` Cấu trúc: love + V-ing.
`8.` meet
`-` Thì: Present Simple (HTĐ).
`-` Dấu hiệu: Do.
`-` Cấu trúc: `(?)` Do `+` S `+` V-inf.
`9.` go
`-` Thì: Present Simple (HTĐ).
`-` Dấu hiệu: three times a month.
`-` Cấu trúc: `(+)` S (số nhiều) `+` V-inf.
`10.` collecting
`-` Thì: Present Continues (HTTD).
`-` Dấu hiệu: is.
`-` Cấu trúc: `(+)` S (số ít) `+` is `+` V-ing.
`11.` do
`-` Thì: Present Simple (HTĐ).
`-` Dấu hiệu: do.
`-` Cấu trúc: `(+)` S (số nhiều) `+` V-inf.
`12.` will continue
`-` Thì: Future Simple (TLĐ).
`-` Dấu hiệu: in the future.
`-` Cấu trúc: `(+)` S `+` will `+` V-inf.
`13.` have
`-` Thì: Present Simple (HTĐ).
`-` Dấu hiệu: don't.
`-` Cấu trúc: `(+)` S (số nhiều) `+` V-inf.
`14.` listens
`-` Thì: Present Simple (HTĐ).
`-` Dấu hiệu: every day.
`-` Cấu trúc: `(+)` S (số ít) `+` V-s/es
`15.` share
`-` Thì: Present Simple (HTĐ).
`-` Dấu hiệu: Does.
`-` Cấu trúc: `(?)` Does `+` S (số ít) `+` V-inf.
`16.` making
`-` Cấu trúc: V-ing = S
`17.` carving
`-` Cấu trúc: find + N/ V-ing + adj
`18.` will give
`-` Thì: Future Simple (TLĐ).
`-` Dấu hiệu: next week.
`-` Cấu trúc: `(+)` S `+` will `+` V-inf.
`19.` live `-` don't see
`-` Thì: Present Simple (HTĐ).
`-` Dấu hiệu: often.
`-` Cấu trúc:
`(+)` S (số nhiều) `+` V-inf.
`(-)` S (số nhiều) `+` don't `+` V-inf.
`20.` will go
`-` Thì: Future Simple (TLĐ).
`-` Dấu hiệu: next Saturday morning.
`-` Cấu trúc: `(+)` S `+` will `+` V-inf.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK