`Answer:`
`1.` is taking (right now: DH thì HTTD)
`+` Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing
`-` Ted là danh từ số ít `->` dùng tobe "is"
`2.` will you have (tonight: DH thì TLĐ)
`+` Cấu trúc: S + will + V
`3.` has
`->` Cấu trúc thì HTĐ: S + Vs/es
`-` My brother là danh từ số ít `->` động từ have thành "has"
`4.` am not solving (at the moment: DH thì HTTD)
`+` Cấu trúc: S + am/is/are + not + V_ing
`5.` comes (often: DH thì HTĐ)
`+` Cấu trúc: S + Vs/es
`-` My grandfather là danh từ số ít `->` thêm "s/es" vào sau động từ
`6.` begins (every day: DH thì HTĐ)
`+` Cấu trúc: S + Vs/es
`-` My school là danh từ số ít `->` thêm "s/es" vào sau động từ
`7.` do you wake up (on weekdays: DH thì HTĐ)
`+` Cấu trúc: (Wh-question) + do/Does + S + V?
`-` You là danh từ số nhiều `->` dùng trợ động từ "do"
`8.` will you do (tomorrow night: DH thì TLĐ)
`+` Cấu trúc: (Wh-question) + will + S + V?
`9.` don't work - work (on Sunday; today: DH thì HTĐ)
`+` Cấu trúc: S + don't/doesn't + V/ V(s/es)
`-` I là danh từ số nhiều `->` dùng trợ động từ "do" và động từ giữ nguyên mẫu)
`10.` isn't sleeping - is studying (now: DH thì HTTD)
`+` Cấu trúc: S + am/is/are (not) + V_ing
`-` She là danh từ số ít `->` dùng tobe "is"
`1`. is taking
`-` Cấu trúc thì HTTD : S + is/am/are + V-ing
`-` DHNB : now
`-` Ted ( he ) : chủ ngữ số ít
`2`. will you have
`-` Cấu trúc thì TLĐ : S + will + V
`-` Câu hỏi thuộc dạng Wh-questions
`-` DHNB : tonight
`3`. has
`-` Cấu trúc thì HTĐ : S + V(es/s)
`4`. am not solving
`-` Cấu trúc thì HTTD : S + am/is/are + V-ing
`-` DHNB : at the moment
`5`. comes
`-` DHNB : often
`-` My grandfther ( he ) nên V thêm `s`
`6`. begins
`-` DHNB : every day
`-` My school : danh từ số ít
`7`. do you wake up
`-` DHNB : weekens
`-` Câu Wh_questions : Wh-q + do + S + V `?`
`8`. will you do
`-` Thì TLĐ : S + will + V
`-` DNHB : tomorrow tonight
`9`. don't work/work
`-` DHNB : today; usually
`-` Cấu trúc thì HTĐ ( thể phủ định ) : S + don't V
`10`. isn't sleeping/is studying
`-` Cấu trúc : S + to be ( not )+ V-ing
`-` DHNB : now
`#Q`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK