VI
1. preparations [n] sự chuẩn bị
2. temperature [n] nhiệt độ
3. expectation [n] sự mong đợi
4. volcanic [adj] thuộc về núi lửa
5. rainy [adj] có mưa
6. inexperienced [adj] thiếu kinh nghiệm
7. canned [adj] đóng hộp
8. Tidal [adj] thuộc về sóng
9. occurrence [n] sự xảy ra
10. abruptly [adv] một cách đột ngột
11. trusty [adj] đáng tin cậy
12. applications [n] ứng dụng
13. scientifically [adv] một cách khoa học
14. moving
15. warning [n] cảnh báo
16. predicted [adj] được dự đoán
17. severely [adv] một cách nghiêm ngặt
18. homeless [adj] vô gia cư
19. behavioral psychology : tâm lý học hành vi
20. eruption [n] sự phun trào
21. dead [adj] chết, hỏng
22. scientists [n] nhà khoa học
23. coastal [adj] thuộc về vùng ven biển
24. disaster [n] thảm họa
25. disastrously [adv] một cách thảm họa, kinh khủng
26. stormy [adj] có bão
27. unsafe [adj] không an toàn
28. prediction [n] dự đoán
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK