`1` Mai usually listens to K-pop music in her free time
- Thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : usually
- Cấu trúc : S + V(s/es) + O
- Mai tương ứng ngôi she `->` thuộc ngôi chủ ngữ số ít `->` chia V thêm s/es
- listen to music : nghe nhạc
- in + TT sở hữu/sb's + free time : trong thời gian rảnh của ai đó
`2` When I was a child , I enjoyed playing computer games
- Thì Quá Khứ Đơn , dấu hiệu : When I was a child
- Cấu trúc : S + Ved/V2 + O
- Diễn tả sự việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ
- S + was/were
- enjoy + N/V-ing : thích cái gì/làm gì
`3` My father spends most of his spare time looking after the garden
- spend time doing sth : dành thời gian làm gì
- most of + danh từ
- look after : chăm sóc
- Thì Hiện Tại Đơn : S + V(s/es) + O
`4` Is watching the most popular leissure activity in Britain?
- So sánh nhất đối với tính từ dài
- Cấu trúc : S + be + the most + long adj + N + cụm từ chỉ nơi chốn/địa điểm
- S + be + adj/N
- popular (adj) : phổ biến
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK