Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Lm cho em thêm 1 câu nx với ạ,có làm...

Lm cho em thêm 1 câu nx với ạ,có làm hình dưới ảnh V.Choose the best answer for each question. 3.This city is famous ____ beautiful houses and museums. A.

Câu hỏi :

Lm cho em thêm 1 câu nx với ạ,có làm hình dưới ảnh V.Choose the best answer for each question. 3.This city is famous ____ beautiful houses and museums. A.of B.for C.in D.all are correct Nhanh,gấp ạ

image

Lời giải 1 :

V.

3. B

Cấu trúc: be famous for sth : nổi tiêng về cái gì

dịch: Thành phố này nổi tiếng với những ngôi nhà đẹp và viện bảo tàng

I.

1. on

Giải thích: On:Trên, trong.

On means that something is in a position that is physically touching, covering or attached to something.

sit on: ngồi 

dịch: Đừng ngồi trên chiếc ghế đẩu này. Nó bị hỏng.

2. at/beside

Giải thích: At: ở, tại.

- Chỉ một địa điểm cụ thể, nơi làm việc hoặc học tập: at home, at station/ airport/ office

Beside : Kế bên, bên cạnh.

dịch: Bà của tôi đang ngồi ở chiếc ghế bành bên cạnh lò sưởi.

3. in/on

Giải thích: In: trong, ở trong.

- Chỉ vị trí bên trong một diện tích, một không gian như vũ trụ, thành phố, quốc gia: in the room/ building/ restaurant/ village/ city/ country...

On: trên, ở trên

- Chỉ vị trí trên bề mặt: on the table/ carpet/ wall/ ceiling/ screen/ door/ map...

dịch: Chúng tôi sống trong một căn hộ trên một con đường rất đông đúc.

4. on/in

Giải thích: In: trong, ở trong.

- Chỉ vị trí bên trong một diện tích, một không gian như vũ trụ, thành phố, quốc gia: in the room/ building/ restaurant/ village/ city/ country...

On: trên, ở trên

- Chỉ vị trí trên bề mặt: on the table/ carpet/ wall/ ceiling/ screen/ door/ map...

dịch: Tôi đặt cuốn sách của mình trên bàn trong phòng ăn.

5. above

Giải thích: Above / Over / Trên, phía trên: Cả hai đều có nghĩa là "ở vị trí cao hơn X" nhưng ở trên thường đề cập đến việc ở ngay phía trên bạn

dịch: Có một chiếc đồng hồ phía trên bàn giáo viên.

7. behind

Giải thích: Behind: đằng sau, phía sau

- Behind được dùng dể chỉ vị trí của đối tượng này nằm ở phía sau của đối tượng khác (trái ngược với In front of).

dịch: Trên xe buýt, hành khách ngồi sau tài xế.

8. on/at

Giải thích: On: trên, ở trên

- Chỉ vị trí trên bề mặt: on the table/ carpet/ wall/ ceiling/ screen/ door/ map...

At: ở, tại.

- Chỉ một địa điểm cụ thể, nơi làm việc hoặc học tập: at home, at station/ airport/ office

dịch: Bạn có thể nhìn thấy sách của trẻ em trên giá sách ở góc.

Thảo luận

-- Làm cho em cái này nx đc ko ạ
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4686516

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK