`1` go (dấu hiệu : usually)
`2` visit (dấu hiệu : often)
`3` play (dấu hiệu : once a week)
`4` works (dấu hiệu : every day)
`5` tells (dấu hiệu : always)
`6` helps (dấu hiệu : never)
`7` swim (dấu hiệu : twice a week)
`8` dance (dấu hiệu : usually)
`9` takes care
`10` leaves (dấu hiệu : rarely)
`11` live
`12` travels (dấu hiệu : every Sunday)
`13` bake (dấu hiệu : twice a month)
`14` teach (dấu hiệu : always)
`15` helps
`16` fly (dấu hiệu : every summer)
`17` are
`18` has
`19` doesn't study
`20` does - work
- Thì Hiện Tại Đơn
* Động từ tobe : I + am , he/she/it + is , we/you/they + are
+) S + is/am/are + ...
-) S + is/am/are + not + ...
?) Is/am/are + S + ... ?
* Động từ thường:
+) S + V(s/es) + O
-) S + don't/doesn't + V nguyên + O
?) Do/does + S + V nguyên + O
* Chú ý :
- I/we/you/they/danh từ số nhiều + V nguyên
- He/she/it/danh từ số ít + V(s/es) + O
* Dấu hiệu nhận biết : every day/week/month/.. , always , usually , often , sometimes , never , seldom , rarely , ...
Hầu hết các câu ở đây đều là hiẹn tại đơn :
(+) I / we / they / dtsn + V(inf)
she/he/it/ dtsi + V (s/es)
(-)
I / we / they / dtsn + don't+V(inf)
she/he/it/ dtsi +doesn't+ V (inf)
1 . go
2. visit
3. play
4.works
5. tells
6. helps
7. swim
8. dance
9. takes care
10 : leaves
11. live
12. travels
13. bake
14. teach
15. helps
16. flies
17. is your children
18. is having ( hiện tại tiếp diễn )
19. doesn't study
20. is your father work
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK