Từ ngữ địa phương( dùng trong các địa phương nhất định)
Heo - lợn
ni - này
Mô - Đâu
Ngô - Bắp
Thơm, khóm - Dứa
Quất - Tắc
Bây chừ - Bây giờ
U, bầm - mẹ
Tía, cha - bố
Dù - ô
Răng - sao
Chi - gì
Mần - làm
Mi - Mày
Đậu phộng - lạc
Biệt ngữ (dùng trong tầng lớp xác định)
Trứng ngỗng - 0 điểm
Phao - tài liệu thi
Quay bài - chép bài của người khác
Cớm - Công an
Chém gió - nói chuyện với nhau.
`@ 15` từ địa phương :
cha `-` bố
má / U `-` mẹ
thơm `-` dứa
giời `-` trời
mô `-` nào
rứa `-` thế
chén `-` bát
mập `-` béo
vô `-` vào
tê `-` kia
răng `-` sao
bình thủy `-` phích nước
cà rem `-` kem
chả `-` không
dĩa `-` đĩa
`@ 5` biệt ngữ xã hội:
phao `-` tài liệu
cây gậy `-` điểm `1`
trượt vỏ chuối `-` thi trượt
ngỗng `-` điểm `2`
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK