=>
1. sweet/sweetly (bạn kiểm tra lại đề là voice và sings hay voise và signs nhé)
-> adj + N
-> sings là động từ (cần trạng từ)
2. interesting
-> be really adj
-> vật (tính từ đuôi ing)
3. excited
-> feel/felt + adj
-> người (tính từ đuôi ed)
4. good/well
-> a/an + adj + N
-> studies (study) là động từ -> cần trạng từ
`1.` sweet - sweetly
`-` Cấu trúc: S + have/has + adj + N `->` sweet (adj): ngọt ngào
`-` "sign" đứng sau S (he) - Chủ ngữ số ít `=>` V-s/es = signs `->` Cần điền một adv để bổ nghĩa cho V
`-` sweetly (adv): một cách ngọt ngào
`2.` interesting
`-` Miêu tả tính chất của sự vật, hiện tượng `->` Đi với tính từ đuôi "-ing"
`-` interesting (adj): thú vị
`3.` excited
`-` Diễn tả cảm xúc của con người `->` Đi với tính từ đuôi "-ed"
`-` excited about sth: hứng thứ về thứ gì
`4.` good - well
`-` Cần điền một tính từ `-` Đứng trước là một mạo từ "a", đứng sau là một N
`-` good (adj): tốt
`-` Sau V (studies - V-s/es) cần điền một adv để bổ nghĩa.
`-` well (adv): tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK