Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 giúp mình với ạ! chỉ cần ghi đáp án thôi...

giúp mình với ạ! chỉ cần ghi đáp án thôi không cần lời giảiChia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại. Exercise 1: 1. My clothes are not in the room

Câu hỏi :

giúp mình với ạ! chỉ cần ghi đáp án thôi không cần lời giải

image

Lời giải 1 :

`Answer:`

`1.` have just taken

`->` Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + Ved/V3

`@` Dấu hiệu: just

`2.` have ever visited

`->` Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + Ved/V3

`@` Dấu hiệu: ever

`3.` have walked

`->` Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + Ved/V3

`@` Dấu hiệu: for three hours

`4.` have seen

`->` Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + Ved/V3

`@` Dấu hiệu: several times

`5.` have given

`->` Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + Ved/V3

`@` Dấu hiệu: up to now

`6.` am working

`->` Cấu trúc thì HTTD: S + am/is/are + V_ing

`@` Dáu hiệu: Please be quiet!

`7.` comes

`->` Cấu trúc thì HTĐ: S + Vs/es

`8.` get - rises

`->` Cấu trúc thì HTĐ: S + Vs/es

`@` Dấu hiệu: sometimes

`9.` has asked

`->` Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + Ved/V3

`@` Dấu hiệu: several times

`10.` has painted

`->` Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + Ved/V3

`@` Dấu hiệu: since

`11.` have you waited

`->` Cấu trúc thì HTHT: Have/has + S + Ved/V3?

`@` Dấu hiệu: how long

`12.` says - talks

`->` Cấu trúc thì HTĐ: S + Vs/es

`@` Dấu hiệu: often

`13.` won't come

`->` Cấu trúc thì TLĐ: S + will + V

`@` Dấu hiệu: tomorrow

`14.` is singing

`->` Cấu trúc thì HTTD: S + am/is/are + V_ing

`@` Dấu hiệu: Listen!

`15.` cuts

`->` Cấu trúc thì HTĐ: S + Vs/es

`16.` don't eat

`->` Cấu trúc thì HTĐ: S + don't/doesn't + V

`17.` is coming

`->` Cấu trúc thì HTTD: S + am/is/are + V_ing

`@` Dấu hiệu: Hurry up!

`18.` am having

`->` Cấu trúc thì HTTD: S + am/is/are + V_ing

`@` Dấu hiệu: now!

`19.` have you studied

`->` Cấu trúc thì HTHT: Have/has + S + Ved/V3?

`@` Dấu hiệu: how long

`20.` haven't seen

`->` Cấu trúc thì HTHT: S + haven't/hasn't + Ved/V3

`@` Dấu hiệu: for a long time

Thảo luận

-- vì mình nói không ghi lời giải, nhưng mà bạn đã mất công ghi chi tiết như vậy. Xin cảm ơn bạn rất nhiều ạ!

Lời giải 2 :

1. have just taken (HTHT)

2. have ever visited (HTHT)

3. have been walking (HTHTTD)

4. have seen (HTHT)

5. has given (HTHT)

6. am working (HTTD)

7. comes (HTĐ)

8. get up/rises (HTĐ)

9. has asked (HTHT)

10. has painted (HTHT)

11. have you been waiting (HTHT)

12. says - talks (HTĐ)

13. won't come (TLĐ)

14. is singing (HTTD)

15. has cut (số ít - HTHT)

16. don't eat (HTĐ)

17. is coming (HTTD)

18. am having (HTTD)

19. have you studied (HTHT)

20. haven't seen (HTHT)

$phanduc7092$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK