1. She promises that she won't tell anyone my secret.
S + promise + S + will /won't + V + ....: diễn tả sự hứa hẹn của người nào đó về thực hiện hành động nào đó.
2. We have a conversation about this problem before.
we have talked = we have a conversation: chúng tôi có 1 cuộc nói chuyện.
3. Ken is not used to being so poor.
found it strange = be used to Ving: thấy lạ lẫm 1 việc gì đó.
4. Zoe has a habit of making jokes about her problems.
Cấu trúc: S + has/have a habit of + Ving: ai có thói quen làm việc gì đó
5. People quite common to arrive late.
common to V = often V nguyên: thường làm gì
6. I had a discussion with John about the subject last night.
cấu trúc: discussion + with sb + about sth/sb: thảo luận với ai đó về cái gì/ai
7. Her parents gave her encouragement when she was at school
encourage sb: động viên, khích lệ ai đó = give sb encouragement: dành cho ai lời động việc
Mong bạn cho ctlhn. Thanks!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK