=>
1. receptionist: nhân viên tiếp tân
2. waiting room: phòng chờ
3. appointment (make an appointment: đặt lịch hẹn)
4. symptoms (symptom: triệu chứng)
5. examine: khám xét
6. stethoscope: ống nghe
7. pulse: mạch, nhịp đập
8. temperature: nhiệt độ
9. thermometer: nhiệt kế
10. prescription: đơn thuốc
11. chemist: dược sĩ, người bán/điều chế thuốc
12. treatment: điều trị
13. ward: phòng, khu/sự bảo trợ
14. operation: phẫu thuật, mổ, ca mổ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK