`-` Từ tượng hình : Lênh khênh ; khệnh khạng ; chễm chệ ; đồ sộ ; lao xao ; um tùm ; ngoằn ngoèo ; nghênh ngang ; thướt tha ; đường đỉnh ; nhấp nhô ; chan chát ; gập ghềnh ; loắt choắt .
`-` Từ tượng thanh : Lộp bộp ; róc rách ; ào ạt ; ào ào ; rì rầm ; vèo vèo ; khùng khục ; hổn hển .
`***` Áp dụng :
Từ tượng hình là những từ mô tả hình ảnh,dáng vẻ của sự vật,con người.
Từ tượng thanh là những từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên,của con người.
- Từ tượng hình: lênh khênh, khệnh khạng, ào ạt, chễm chệ, đồ sộ, um tùm, ngoằn ngoèo, nghênh ngang, thướt tha, đủng đỉnh, nhấp nhô, gập ghềnh, loắt choắt
- Từ tượng thanh: lộp bộp, róc rách, thánh thót, lao xao, ào ào, rì rầm, chan chát, vèo vèo, khùng khục , hổn hển
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK