1, tallest
2, longest
3, oldest
4, fastest
5, biggest
6, best
7, most dangerous
8, most difficult
--------------------------------------------
Cách dùng so sánh nhất.
1, Phân biệt :
So sánh hơn sẽ có ''than'' trong câu , còn so sánh nhất có '' is the '' trong câu.
2, Cách dùng :
* Những tính từ ngắn như long , big , fast , tall , ... thì chỉ cần thêm ''est'' vào đuôi những tính từ đó.
Lưu ý : Những tính từ ngắn có nguyên âm đi liền với phụ âm thì cần phải gấp đôi phụ âm sau và thêm ''est'' như bình thường.
Ex : biggest , thinnest , ...
* Những tính từ dài thì thêm ''most'' vào trước tính từ ngắn.
` 2. `
` 1. ` tallest
` => ` So sánh nhất
` => ` Tính từ ngắn `->` thêm "est" sau "tall"
` 2. ` longest
` => ` So sánh nhất
` => ` Tính từ ngắn `->` thêm "est" sau "long"
` 3. ` oldest
` => ` So sánh nhất
` => ` Tính từ ngắn `->` thêm "est" sau "old"
` 4. ` fastest
` => ` So sánh nhất
` => ` Tính từ ngắn `->` thêm "est" sau "fast"
` 5. ` biggest
` => ` So sánh nhất
` => ` Tính từ ngắn. Thuộc loại từ có nguyên âm đứng trước phụ âm. Nguyên âm là "i" nên "big" nhân đôi phụ âm rồi thêm "est"
` 6.` best
` => ` So sánh nhất
` => ` Tính từ ngắn. Thuộc loại từ đặc biệt nên "good" `->` best
` 7. ` most dangerous
` => ` So sánh nhất
` => ` Tính từ dài `->` thêm "most" trước "dangerous"
` 8. ` most difficult
` => ` So sánh nhất
` => ` Tính từ dài `->` thêm "most" sau "difficult"
_____________________________________________________
*Dấu hiệu nhận biết tính từ ngắn:
` - ` Các tính từ đều có `1` âm tiết
` VD: ` small, tall, thin, young, old, ... (đều có `1` âm tiết)
*Dấu hiệu nhận biết tính từ dài:
` - ` Các tính từ đều có `2` âm tiết trở lên. Tức: có `2; 3; 4; 5; 6; ... ` âm tiết
` VD: ` beautiful (`3` âm tiết); difficult (`3` âm tiết); activity (`4` âm tiết); ....
*Các từ đặc biệt trong so sánh hơn:
` - ` Good ` -> ` best
` - ` Bad ` -> ` worst
` -` Little ` -> ` least
` - ` Many/Much ` -> ` most
` - ` Far ` -> ` farthest, furthest
Cấu trúc so sánh nhất:
` + ` Tính từ ngắn: S + to be + the + adj + est + Noun/Pronoun
` + ` Tính từ dài: S + to be + the most + adj + Noun/Pronoun
`color{pink}{#MA}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK