Multiple choice
1. A. Can you
2. A. can play
3. D. is coming ( thì hiện tại tiếp diễn; dấu hiệu nhận biết " Look!")
4. B. goes
5. C. us
6. B. drinking ( Like+ V_ing)
7. D. eating ( would you mind+V_ing : phiền ai đó làm gì đó)
8. A. hates reading ( hate + V_ing)
9. A. was
10. B. Did ( thì QKĐ; " last night")
11. D. office ( post office: bưu điện)
12. C. hundred and thirty ( 130)
13. C. spell ( spell (v) : đánh vần)
14. A. off ( turn off sth: Tắt)
15. C. Japan
16. B. which ( câu hỏi lựa chọn)
17. A. Vet ( bác sĩ thú ý)
18. A. what kind
19. A. tired
20. C. it depends ( Cũng tùy)
21. A. my friend’s books
22. C. on ( đứng trước ngày và tháng)
23. B. at ( đứng trước giờ)
24. B. in ( đứng trước tháng)
25. B. on
26. C. to
27. C. at
28. C. at
29. D. doesn’t goes usually
30. A. was
31. D_
32. C. drunk
33. D. heard
34. C. are there
35. A. there is
36. D. having
37. A. have
38. B. three times a week
39. B.retired ( nghỉ hưu)
40. C. whose
41. D. any ( dùng trong câu phủ định)
42. A. much ( milk là N ko đếm được)
43. D. bathroom
44. C. dinning room
45. A. Go ( Go ahead : Đi về phía trước)
46. D. bottle
47. B. sugar
48. B. go ( go back : quay trở lại)
49. D. at ( be good at doing smt: giỏi về cái gì)
50. B. attachment
51. B. much
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK