Điền dạng từ thích hợp vào các câu sau.
1. they are working ( thì Hiện tại tiếp diễn; dấu hiệu: "at the moment")
2. are discovered ( câu bị động, chủ ngữ là sự vật)
3. has been ( thì HTHH; dấu hiệu : since the year 2000)
4. working ( mind+ V_ing)
5. is hopping ( thì HT tiếp diễn; dấu hiệu " Look at the kangoroo!")
6. holds ( Sự thật hiển nhiên => thì HT đơn)
7. played ( " around 2000 years" => thì QKĐ)
8. to stay ( intend to do sth : có ý định làm gì)
9. meeting ( be looking forward to doing sth)
10. was eating ( QK đơn tiếp diễn, một hành động xảy ra một hành động khác xen vào)
11. studies ( Câu điều kiện loại I)
12. doesn’t hurry ( Câu ĐK loại I)
13. used ( câu ĐK loại II)
14. can help ( câu đk loại I)
15. are dumped ( câu bị động, chủ ngữ là sự vật)
16. cause ( (Modal Verb + V nguyên thể)
17. are destroying (" right now" ; thì HT tiếp diễn)
18. classified ( " a decade ago"; thì QKĐ)
1. are working hard
2. were discovered
3. was
4. working
5. is hopping
6. is held
7. have played
8. to stay
9. meeting
10. was eating
11. studies
12. doesn't hurry
13. used
14. will help
15. are dumped
16. be caused
17. are destroying\
18. classified
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK