2: Have found
3: Has sent
4: Have decided
5: Have eaten
6: Has bought
7: Have started
8: Has broken
9: Have losen
10: Has taken
-> Vì đề bài yêu cầu sử dụng cấu trúc Hiện Tại Hoàn Thành nên ta có cấu trúc: S + Has/have+ VIII
2 has read
3 have spent
4 have had
5 have copyed
6 has washed
7 has phoned
8 haven't arrived
9 have seen
10 have maked
Vì bài này cũng được yêu cầu sử dụng cấu trúc HTHT -> S + has/have + VIII
`2.`
`2.` have found
`3.` has sent
`4.` have decided
`5.` have eaten
`6.` has bought
`7.` have started
`8.` has broken
`9.` have lost
`10.` has taken
`3.`
`2.` has read
`-` read book: đọc sách
`3.` have spent
`-` tôi ko có tiền - tôi đã tiêu hết tiền `->` spend (v): tiêu tốn
`4.` have had
`-` I have an idea! - Tôi có một ý tưởng! `->` Chia thì HTHT = have had
`5.` have copied
`-` the same as: giống `->` copy (v): sao chép
`6.` has washed
`-` wash (v): rửa sạch `-` Maria đã gội đầu và đang tìm máy sấy tóc.
`7.` has phoned
`-` phone (v): gọi `->` Taxi của bn đã được gọi `->` Nó đang đợi
`8.` haven't arrived
`-` arrive (v): đi đến `->` Tôi đã ko đến đại lý du lịch vì tôi đã quá bận
`9.` have seen
`-` film (n): phim `->` see (v): xem
10 have made
`-` make mistake: tạo ra lỗi lẫm (mắc lỗi)
`-` Cấu trúc thì HTHT
`( + )` S + have/has + VpII + O
`( - )` S + haven't/hasn't + VpII + O
`( ? )` Have/Has + S + VpII + O?
`-` I, you, we, they + Have
`-` He,she,it + Has
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK