1. progress (n)
make progress: tiến bộ
2. unfortunate (adj): không may
sau to be phải là tính từ
3. closures (n): đóng kín
road closure: đường bị chặn
4, covering (n): một lớp bao phủ lên cái gì
floor covering: sàn nhà
5. peacefully (adv): một cách yên bình
sau động từ là 1 phó từ
6. Industrialization (n): công nghiệp hóa
Cần 1 danh từ để làm chủ ngữ
7. overcrowding (n): quá tải, đông đúc
leading to sth: dẫn đến tình trạng gì
8. urbanized (adj): đô thị hóa
sau to be cần 1 tính từ
9. decorations (n): trang trí
10. attractively (adv): đẹp, hấp dẫn
Sau động từ (arrange) cần 1 phó từ để bổ sung nghĩa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK