1. you/we/they
2. you
3. she; me
4. I; my/we; our/they; their
5. I/we/they
6. you; me
7. them; they/us; we
8. it; it/he; him/ she; her
9. We/They
10. he; he/she; she
11. it; it
12. him; he/her; she
13. he; he/she; she
14. we/you/they
15, she
*Giải thích: Đối với các dấu hiệu trong bài tập này cho thì:
+) Tobe:
+I đi với am
+he/she/it đi với is
+we/you/they đi với are
+) Verbs:
+I/we/you/they đi với V-infinitive
+he/she/it đi với V thêm -s hoặc -es
Xin ctlhn!
CHÚC BẠN HỌC TỐT
4. I, their
5. I
6. you, me
7. them, we
8. it, her
9. We
10. he; he/she; she
11. it; it
12. him; he/her; she
13. he; he/she; she
14. we/you/they
15, she
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK