Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh :...

Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh : Eg: We/ see this film. (already) Weve already seen this film. 1. Their wedding/ take place on July 29th, 2000, in Mal

Câu hỏi :

Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh : Eg: We/ see this film. (already) Weve already seen this film. 1. Their wedding/ take place on July 29th, 2000, in Malibu, California. 2. She/ spend/ one year in Greece/ when she/ be/ a child. 3. She/ take/ the role of Rachel in Friends in 1on994. 4. It/ stop raining? (yet) 5. You/ be to Africa? (yet) 6. We/ have lunch. (just) 7. I/ eat Chinese food. (never) 8. Stanley/ not finish/ his report. (yet) 9. They/ leave. (already) 10. You/ live in this house? (How long)

Lời giải 1 :

`1.` Their wedding took place on July 29th, 2000, in Malibu, California.

`-` Diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc trong QK, ko liên quan đến hiện tại `->` thì QKD

`( + )`S + V-ed + O

`2.` She spent one year in Greece when she was a child.

`-` When + QKD (Mệnh đề quá khứ) `->` thì QKD `->` spent

`3.` She took the role of Rachel in Friends in 1on994. (1994)

`-` Dấu hiệu của thì QKD: 1on994 (1994)

`4.` Has it stopped raining yet?

`-` Dấu hiệu của thì HTHT: yet (chưa)

`( ? )` Have/Has + S + VpII + O?

`5.` Have you been to Africa yet?

`6.` We have just had lunch.

`-` Dấu hiệu của thì HTHT: just (vừa mới)

`( + )` S + have/has + VpII + O

`7.` I have never eaten Chinese food.

`-` Dấu hiệu của thì HTHT: never 

`-` have never = haven't

`( - )` S + haven't/hasn't (have never/has never) + VpII + O

`8.` Stanley hasn't finished his report yet.

`-` Chủ ngữ số ít `=>` Đi với has

`-` Vị trí của yet là ở cuối câu

`9.` They have already left.

`-` Chủ ngữ số nhiều `=>` have

`-` Vị trí của already là trc V thường (VpII)

`10.` How long have you lived in this house? 

`-` Cấu trúc: How long + have/has + S + VpII + O?

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Their wedding took place on July 29th, 2000, in Malibu, California.

Thì QKĐ được dùng để chỉ những sự vật sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ

S + V-ed + O

2. She spent one year in Greece when she was a child.

Spend time + When + QKĐ (Dành t/g để làm việc gì đó trong QK / HT)

3. She took the role of Rachel in Friends in 1994. 

DHNB của thì QKĐ : 1994 (t/g trong QK)

4. Has it stopped raining yet?

DHNB của thì HTHT : yet (chưa)

Have/Has + S + VpII/V3 + O?

5. Have you been to Africa yet?

DHNB của thì HTHT : yet [chưa]

Have/Has + S + VpII/V3 + O?

6. We have just had lunch. 

DHNB của thì HTHT : just [vừa mới]

S + have/has + VpII/V3 + O

7. I have never eaten Chinese food.

DHNB của thì HTHT : never [chưa bao giờ/ chưa làm gi]

have never = haven't (mang nghĩa phủ định)

S + haven't/hasn't (have never/has never) + VpII/V3 + O

8. Stanley hasn't finished his report yet.

Chủ ngữ số ít (he / she / it / 1 người trở xuống) : đi với has

Yet thường đứng cuối câu trong câu phủ định và nghi vấn

9. They have already left. / left already.

Chủ ngữ số nhiều (we / you / they / 2 người trở lên) : đi với have

Vị trí của already là trước V hoặc cuối câu 

10. How long have you lived in this house? 

Cấu trúc trong thì HTHT: How long + have/has + S + VpII/V3 + O?

@quene_

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK