Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Bài 2: Điền tính từ sở hữu và đại từ...

Bài 2: Điền tính từ sở hữu và đại từ sở hữu vào mỗi câu sau. 1. Ive got a watch. This is my watch. 2. My friends and I have got sweets. The sweets are ours. 3.

Câu hỏi :

Bài 2: Điền tính từ sở hữu và đại từ sở hữu vào mỗi câu sau. 1. Ive got a watch. This is my watch. 2. My friends and I have got sweets. The sweets are ours. 3. Mum has got a new bag. Thats _______ bag. 4. Peter has got a kite. The kite is _________. 5. My brothers have got bikes. The bikes are __________ 6. Karen has got a dog. Thats ______ dog. 7. She has a new cat. It is __________. 8. You have a new toy. It is __________. 9. The coat belongs to me. It is __________. 10. The chair belongs to Mary. It is __________ 11. I have a new book. It is __________. 12. They have new pillows. It is __________. 13. We have new shoes. They are __________.

Lời giải 1 :

1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.

3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.

4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.

5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.

6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.

7. She has a new cat. It is _____hers_____.

8. You have a new toy. It is ___yours_______.

9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.

10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______

11. I have a new book. It is _____mine_____.

12. They have new pillows. It is _____theirs_____.

13. We have new shoes. They are ___ours______

Xin câu tlhn+5s @hoidap247

Thảo luận

Lời giải 2 :

`3.` her

`4.` his

`5.` theirs

`6.` her

`7.` hers

`8.` yours

`9.` mine  

`10.` hers 

`11.` mine 

`12.` theirs

`13.` ours 

`==========`

`-` Cấu trúc: TTSH + N = ĐTSH

`-` Cần một danh từ đứng sau tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho nó

`-` Không cần một danh từ đứng sau đại từ sở hữu để bổ nghĩa vì bản thân nó đóng vai trò như cụm danh từ

`@` 
`-` my + N = mine 

`-` our + N = ours

`-` your + N = yours

`-` their + N = theirs

`-` his + N = his

`-` her + N = hers

`-` its + N = its

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK