1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.
2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.
3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.
4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.
5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.
6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.
7. She has a new cat. It is _____hers_____.
8. You have a new toy. It is ___yours_______.
9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.
10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______
11. I have a new book. It is _____mine_____.
12. They have new pillows. It is _____theirs_____.
13. We have new shoes. They are ___ours______
Xin câu tlhn+5s @hoidap247
`3.` her
`4.` his
`5.` theirs
`6.` her
`7.` hers
`8.` yours
`9.` mine
`10.` hers
`11.` mine
`12.` theirs
`13.` ours
`==========`
`-` Cấu trúc: TTSH + N = ĐTSH
`-` Cần một danh từ đứng sau tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho nó
`-` Không cần một danh từ đứng sau đại từ sở hữu để bổ nghĩa vì bản thân nó đóng vai trò như cụm danh từ
`@`
`-` my + N = mine
`-` our + N = ours
`-` your + N = yours
`-` their + N = theirs
`-` his + N = his
`-` her + N = hers
`-` its + N = its
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK