36. have been (since nên dùng htht)
37. spent( last nên dùng qkđ)
38. have watched(already dùng htht)
39. delivered(ago dùng qkđ)
40. heard(ago dùng qkđ)
41. have had(for + với 1 khoảng thời gian dùng htht)
43. My father has given it to me when i was in grade 6. (when + qkđ , qkht)
42. My mother has done all the cleaning. The apartment is really clean now. (Dịch: Mẹ tôi đã làm hết các công việc dọn dẹp. Bây giờ thì căn hộ rất là sạch sẽ. *Chú ý: Người mẹ phải làm việc đó trong quá khứ và bây giờ đã hoàn thành thì phải dùng qkht)
43. Someone has turned on the hi-fi. Do you know that song?
36: since -> dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
37: last -> dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn 38. already -> htht
39 - 40: ago -> QKĐ
41. for + khoảng thời gian -> HTHT
43: when i was in grade 6 -> sự việc đã xảy ra trong quá khứ nên dùng thì quá khứ đơn
42 - 43: hành động đã diễn ra nhưng không xác định được thời gian nên dùng thì hiện tại hoàn thành
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK