44. has just started (just -> dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành)
45. has lost ( hành động đã diễn ra nhưng không xác định được thời gian nên dùng thì hiện tại hoàn thành) 46. has gone
47. Have - bought (yet -> dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành)
48. worked (from 2011 to 2014 -> dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn vì thời gian xảy ra trong quá khứ)
Bài 2:
1. have been (for + khoảng thời gian -> dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành)
2. took up
3. was
Giải thích câu 2 - 3: ( sự việc đã xảy ra trong quá khứ -> QKĐ: S + V2/Ved + when + S + V2/Ved)
4. tried
5. slipped
6. broke
7. haven't had (since then -> HTHT)
8. tried (last year -> QKĐ)
9. have slipped (since then -> HTHT)
10. didn't break (sau từ since -> QKĐ)
11. took (ago -> QKĐ)
12. didn't like
13. found
14. haven't played
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK