Đáp án: blissfully
- Sau động từ tobe "were" và trước tính từ "happy" cần một trạng từ bổ nghĩa (nhấn mạnh)
- blissful (adj) - trạng từ thêm -ly
- blissfully (adv) hạnh phúc, sung sướng
- Dịch: Một vài tháng đầu sau cuộc hôn nhân, họ rất hạnh phúc.
For the first few months after their marriage, they were $blissfully$ happy.
`-` blissfully(adv) : hạnh phúc.
`+` Dịch: Trong vài tháng đầu sau khi kết hôn, họ hạnh phúc viên mãn.
_________________________________________________
adv nghĩa là adverd
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK