`1`, They enjoyed watching the show last night.
`-` DHNB : last night -> chia TQKĐ
`-` Cấu trúc khẳng định TQKĐ : S +Ved/V2
`-` enjoy + V-ing : tận hưởng làm gì
`2`,You must be careful when making friends with strangers in the internet.
`-` must + V : phải làm gì
`-` be + Adj, giới từ + V -ing
`-` Ở đây sau when không có chủ ngữ -> không phải là một mệnh đề, ta dùng V-ing.
`-` make friend with sb : làm bạn với ai đó.
`3`, It is important to invest time in doing leisure activities.
`-` invest + sth + in : đầu tư vào cái gì.
`-` Giới từ + V-ing.
`-` It is + Adj (for sb) + to - V : nó là như thế nào đó ( cho ai đó) để làm gì
`4`, In today's world, teenagers prefer playing the computer games to reading books.
`-` prefer doing sth to doing sth : thích làm gì hơn làm gì
`-` Cụm : in today's world : trong thế giới ngày nay
`-` Chia THTĐ vì đây là `1` thói quen của giới trẻ.
`5`, Your hobby can be harmful to both your health and your social life .
`-` be harmful to : ảnh hưởng xấu tới
`-` can + V : có thể làm gì
`-` both S1 and S2 : cả S1 và S2.
`6`. A place where rice grows is called a paddy field.
`-` Ở đây ta dùng mệnh đề quan hệ , a place chỉ địa điểm -> đi với where
`-` Cấu trúc mệnh đề sau where : thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there -> N (place) + WHERE + S + V ….
`-` Bị động THTĐ : S +am/is/are +P2 (+by - O)
`1`. They enjoyed watching the show last night.
`-` enjoy+ Ving: thích làm gì
`-` last night: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
`2`. You must be careful when making friends with strangers on the Internet.
`-` must+ V: phải làm gì
`-` tobe+ adj
`-` Ving: làm chủ ngữ
`-` with+ sb: cùng với ai đó
`3`. It's important to invest time in doing leisure activities.
`-` Cấu trúc: It+ is+ adj+to V: Nó thì như thế nào để làm gì
`-` invest+ sth+ in+ Ving: đầu tư thứ gì vào việc gì
`4`. In today's world, teenagers prefer playing the computer games to reading books.
`-` Trạng từ, SVO
`-` prefer+ Ving+ to Ving: thích làm gì hơn làm gì
`5`. Your hobby can be harmful to both your health and social life.
`-` can+ V: có thể làm gì
`-` be+ adj
`-` harmful+ to: có hại đến
`-` both+ A+ and+ B
`-` one's+ N
`6`. The place where rice grows is called a paddy field.
`-` Câu bị động ( thì HTĐ): S+ is/ am/ are+ Vpp+ [ by O]+...
`-` Đại từ quan hệ: where: thay thế cho N chỉ nơi chốn
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Vs/ es
`-` a/ an+ N
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK