Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Exercise 8. Put the verbs in brackets into the correct...

Exercise 8. Put the verbs in brackets into the correct forms to complete the sentences: Present simple or Present continuous. 1. My sister often (watch). T

Câu hỏi :

........................................

image

Lời giải 1 :

`1`. watches

`-` often: dấu hiệu thì HTĐ

`-` My sister là chủ ngữ số ít `=>` dùng V thêm "s/ es"

`2`. are not swimming 

`-` at the moment: dấu hiệu thì HTTD

`-` The children là chủ ngữ số nhiều `=>` dùng "are"

`3`. drives

`-` every day: dấu hiệu thì HTĐ

`-` My father là chủ ngữ số ít `=>` dùng V thêm "s/ es"

`4`. writes

`-` every Sunday: dấu hiệu thì HTĐ

`-` She là chủ ngữ số ít `=>` dùng V thêm "s/ es"

`5`. is coming

`-` Keep silent`!` Dấu hiệu thì HTTD

`-` The teacher là chủ ngữ số ít `=>` dùng "is"

`6`. am wanting

`-` Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra trong lúc nói

`-` Chủ ngữ là "I" nên dùng "am"

`7`. goes`-` goes

`-` usually: dấu hiệu thì HTĐ

`-` Lan là chủ ngữu số ít `=>` động từ thêm "s/ es"

`8`. am doing

`-` Please be quiet`!` Dấu hiệu thì HTTD

`-` Chủ ngữ là "I" nên dùng "am"

`9`. is `-` is preparing

`-` your mother là chủ ngữ số ít `=>` dùng "is"

`-` Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra lúc nói.

`-` She là chủ ngữ số ít `=>` dùng V thêm "s/ es"

`10`. are you doing

`-` Tạm dịch: Bạn đang làm việc gì?

`->` "đang" `=>` dấu hiệu thì HTTD

`11`. Is it snowing

`-` at the moment: dấu hiệu thì HTTD

`-` it là chủ ngữ số ít `=>` dùng "is"

`12`. are playing

`-` Listen`!` Dấu hiệu thì HTTD

`-` John and Sue là chủ ngữ số nhiều `=>` dùng "are"

`13`. are waiting

`-` now: dấu hiệu thì HTTD

`-` We là chủ ngữ số nhiều `=>` dùng "are"

`14`. are working

`-` Thì HTTD diễn tả hành động xảy ra ngay lúc nói

`-` My parents là chủ ngữ số nhiều `=>` dùng "are"

`15`. jog

`-` every morning: dấu hiệu thì HTĐ

`-` They là chủ ngữ số nhiều `=>` V nguyên mẫu

Thảo luận

-- chức m bíc đằng nào t chả ns là m tt nó thì m lại hỏi h m nên lm j đây??
-- mẹ t tức:)
-- thoyy, m tìm thg khác ddeee, ctay vs thg kia đc r , bọn m yêu nhau như chả là gì của nhau.
-- 30huonghuynh ơi
-- Chị là gái hay trai em, có thg bảo chị là trai
-- ũa =)) ra câu khác mà bl , chỗ ngta đang nsch mà vô duyên ==''
-- Ủa tưởng nói xong ròi
-- get out `!!`

Lời giải 2 :

1. watches

- Often: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

2. are not swiming

- At the moment: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

3. drives

- Every day: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

4. writes

- Every Sunday: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

5. is coming

- Thì hiện tại tiếp diễn mô tả 1 hành động đang xảy ra

6. want

Dịch: Bạn tôi ở kì nghỉ và tôi muốn nói chuyện với cô ấy

7. goes, goes

- Usually: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

- Today: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

8. Am doing

Dịch: Làm ơn hãy im lặng, tôi đang làm bài tập về nhà

9. is, is preparing

Dịch: Mẹ con/bạn đang ở đâu?

- Mẹ con/mình đang làm/chuẩn bị bữa tối

10. Do you do

Dịch: Bạn làm nghề gì? 

- Tôi là công nhân

11. Is it snowing

- At the moment: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

12. Are playing

Dịch: Nghe! John và Sue đang chơi piano trong lớp chúng ta

13. Are waiting

Now: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

14. Are working

- Giờ là 8 giờ và bố mẹ tôi/tớ/mình đang làm ở sở

@Everythingisokay

15. Jog

- Every morning: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

@Everythingisokay

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK