`1.` is sleeping
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: Be quiet! (Từ mang tính chất chỉ mệnh lệnh - Câu mệnh lệnh)
`-` Chủ ngữ số ít `=>` Đi với tobe is
`2.` eat
`-` Dấu hiệu của thì HTD: seldom
`-` Chủ ngữ số nhiều `=>` V ko chia
`3.` is running - wants
`-` Chủ ngữ số ít `=>` Đi với tobe is + V chia s/es
`-` want là động từ tri giác `->` Trong trường hợp này thì ko thể chia thì HTTD.
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: Look! `->` is running
`4.` sets
`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên `->` Thì HTD
`-` Chủ ngữ số ít `=>` Chia V-s/es
`5.` is
`-` Diễn tả một sự việc xảy ra thường xuyên ở Hiện tại (often) `->` Thì HTD
`-` Trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often,...) đứng sau tobe.
`6.` am doing - think - am knowing
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: at this moment
`-` think - nghĩ rằng `->` Động từ tri giác `->` Ko chia V-ing
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: now
`7.` buys
`-` Dấu hiệu của thì HTD: sometimes
`-` Trạng từ chỉ tần suất đứng trước V thường
`8.` is
`-` Chủ ngữ là it `->` Đi với tobe is
`9.` rains - is raining
`-` diễn tả một sự thật hiển nhiên `->` Thì HTD + Chủ ngữ là It `->` rains
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: now
`-` Chủ ngữ số ít `=>` Đi với tobe is
`10.` is cooking - cooks
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: at present + Chủ ngữ số ít `=>` is cooking
`-` Dấu hiệu của thì HTD: always + Chủ ngữ số ít `=>` cooks
`-` Thì HTD
`-` Với tobe
`( + )`S + am/is/are + N/adj/... + O
`( - )` S + am not/isn't/aren't + N/adj/... + O
`( ? )` Am/Is/Are+ S + N/adj/... + O?
`-` Với V thường
`( + )` S + V-s/es + O
`( - )` S + don't/doesn't + V-inf + O
`( ? )` Do/Does+ S + V-inf + O?
`-` Thì HTTD
`( + )` S + am/is/are + V-ing + O
`( - )` S + am not/isn't/aren't + V-ing + O
`( ? )` Am/Is/Are + S +V-ing + O?
* Simple Present: Hành động xảy ra thường xuyên tại 1 thời điểm xác định, hay chỉ một chân lý
Thường đi cùng với các trạng từ chỉ tần suất như: Alway, sometime, often, usually,..
Form:
S + V(e/es) + ..
* Present Countinues: Chỉ hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
DHNB: Now, at presnet, at the moment, Don't + V!,...
Form:
S + to be + V_ing + ..
*
1. is sleeping
- Be quite - HTTD
2. eat
- Before 6:30 - HTĐ
3. is running
- Look - HTTD
4. sets
- Sự thật, chân lý - HTĐ
5. is
6. am doing/ think/ am knowing
7. buys
8. is
9. rains/ is rainning
- Câu đầu là HTĐ, vì vào mùa hè 'summer' thường có mưa nhiều | Câu sau theo DH phần giải thích để xác định là HTTD
10. is cooking/ cooks
- At prensent - HTTD | Always - HTĐ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK