`1.` think - is knocking
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: Listen!
`-` think: nghĩ rằng `->` Động từ tri giác `->` Ko chia V-ing
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói `->` Thì HTTD
`-` Chủ ngữ là someone `->` Đi với tobe "is"
`( + )` S + V-s/es + O
`( + )` S + am/is/are + V-ing + O
`2.` have written
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: up to the present
`-` Chủ ngữ số nhiều `=>` Đi với have
`( + )` S + have/has + VpII +O
`3.` circles
`-` Dấu hiệu của thì HTD: every 365 days (Diễn tả một sự thật hiển nhiên)
`-` Chủ ngữ số ít `=>` V chia s/es
`4.` are working
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: at the moment
`-` Chủ ngữ số nhiều `=>` Đi với tobe are
`5.` have you seen
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: since + mệnh đề quá khứ
`-` Chủ ngữ là you `->` Đi với have
`( ? )` Have/Has + S + VpII + O?
`6.` low
`-` Dấu hiệu của thì HTD: usually
`-` Chủ ngữ số nhiều `=>` V ko chia
`7.` is crying
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: Look!
`-` Chủ ngữ số ít `=>` Đi với tobe is
`8.` is smoking
`-` Diễn tả một hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói `=>` Thì HTTD
`-` that man (who thay thế cho that man) `->` Đi với tobe "is"
`9.` goes
`-` Dấu hiệu của thì HTD: always
`-` Chủ ngữ số ít `=>` Đi với V-s/es
`10.` are - have been
`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên `->` Thì HTD + Chủ ngữ số nhiều `=>` Đi với tobe are
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: for 20 years + Chủ ngữ số nhiều `=>` Đi với have
`11.` belongs
`-` Diễn tả một sự thật `->` Thì HTD + Chủ ngữ số ít `=>` V chia s/es - belongs
`12.` lost
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra, kết thúc trong QK (ko liên quan đến HT) `->` Thì QKD
`( + )` S+ V-ed + O
`13.` am - have forgotten
`-` Diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm nói `->` Thì HTTD + Chủ ngữ I `->` Đi với tobe "am"
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: already + Chủ ngữ số nhiều `=>` have forgotten
`14.` have waited
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: for two hours
`-` Chủ ngữ số nhiều `=>` Đi với have
`( + )`S + have/has + VpII + O
`15.` Have you ever seen
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: ever
`( ? )` Have/Has + S + VpII + O?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK