Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 IV/ Correct the mistakes of the following sentences: 1. When...

IV/ Correct the mistakes of the following sentences: 1. When he came, I watched a football match. 2. When Andrew saw the question, he was knowing the answe

Câu hỏi :

Đề bài là j hong bít;-; Làm hộ với cacban ơi

image

Lời giải 1 :

1. watched

Sửa: was watching

Giải thích: Past Continuous: sở hữu câu có "when" khi diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.

S + was/were + V-ing 

2. Was knowing

Sửa: were knew

Giải thích: Vì 2 hành dộng không liên quan gì đến nhau.

3. thiếu từ trước từ last week.

Sửa: since

Giải thích: 

since + mốc thời gian.

4. hear

Sửa: hearing

Giải thích: look forward to V-ing: mong chờ làm gì đó

5. going 

Sửa: to go to

Giải thích: Would you like + to V-bare

6. to play

Sửa: playing

Giải thích: What about + N/V-ing ?

7. thiếu trợ động từ

Sửa: How do you go to work everday?

Giải thích: How do + S + V

8. do

Sửa: does

Giải thích: Everyday → Present Simple

(?) (-Wh) + Do/Does + S + V-bare + O?

He là ngôi thứ 3 số ít ⇒ trợ đt là does

9. listen

Sửa: listening

Giải thích: enjoy + V-ing

10. singed

Sửa: sang

Giải thích: Sing là đt bất quy tắc ⇒ V2 của sing là sang

11. few

Sửa: a little

Giải thích: a liitle là một ít, đủ để dùng. 

12. How far

Sửa: How much time?

Giai thích: How far dùng để chỉ khoảng cách (m,km,dam,...)

13. goodly

Sửa: well

Giải thích: goodly (adj): đẹp, có duyên,...

well (adv) nhằm bổ nghĩa cho từ sing

14. a

Sửa: one

Ngt không dùng a hour mà dùng one hour

15. got

Sửa: bỏ got

Giải thích: Câu nghi vấn trong thì QKĐ V-bare

#chucbanhoctot

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.Sai:watched

Explanation: When he came là 1 hành động xảy ra đột ngột trong QK nên kèm theo nó là 1 hành động đang diễn ra trong QK

Sửa:was watching

2.Sai:was knowing

Explanation: know là 1 stative verb nên ko dùng dưới dạng tiếp diễn được

Sửa:knew

3.Sai:stays

Explanation:Last week là dấu hiệu của thì QK đơn nên động từ phải để dạng quá khứ

Sửa:stayed

4.Sai:hear

Explantion:Look forward to + V-ing

Sửa:hearing

5.Sai:going

Explanation:would like + to-V

Sửa:to go

6.Sai:to play

Explantion:What about + V-ing

Sửa:playing

7.Sai:you go

Explantion:Trong câu hỏi cần trợ động từ theo sau nó

Sửa:do you go

8.Sai:do

Explanation:He ở đây là danh từ số ít nên trợ động từ phải ở dạng số ít

Sửa:does

9.Sai:listens

Explanation:enjoy + V-ing

Sửa:listening 

10.Sai:singed

Explanation:Sai dạng chia động từ

Sửa: sang

11.Sai:few

Explanation:Do sugar là "uncountable" nên few ở đây là ko chính xác

Sửa:little

12.Sai:far

Explantion: Câu hỏi dùng sai từ 

Sửa:long

13.Sai:goodly

Explantion:Trạng từ chia sai

Sửa:well 

14.Sai:got

Explantion:"Last year" là dấu hiệu của thì QK đơn

Sửa:bỏ got

*Bạn xem hình vẽ*

*Xin hay nhất*

image

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK