1. watched
Sửa: was watching
Giải thích: Past Continuous: sở hữu câu có "when" khi diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
S + was/were + V-ing
2. Was knowing
Sửa: were knew
Giải thích: Vì 2 hành dộng không liên quan gì đến nhau.
3. thiếu từ trước từ last week.
Sửa: since
Giải thích:
since + mốc thời gian.
4. hear
Sửa: hearing
Giải thích: look forward to V-ing: mong chờ làm gì đó
5. going
Sửa: to go to
Giải thích: Would you like + to V-bare
6. to play
Sửa: playing
Giải thích: What about + N/V-ing ?
7. thiếu trợ động từ
Sửa: How do you go to work everday?
Giải thích: How do + S + V
8. do
Sửa: does
Giải thích: Everyday → Present Simple
(?) (-Wh) + Do/Does + S + V-bare + O?
He là ngôi thứ 3 số ít ⇒ trợ đt là does
9. listen
Sửa: listening
Giải thích: enjoy + V-ing
10. singed
Sửa: sang
Giải thích: Sing là đt bất quy tắc ⇒ V2 của sing là sang
11. few
Sửa: a little
Giải thích: a liitle là một ít, đủ để dùng.
12. How far
Sửa: How much time?
Giai thích: How far dùng để chỉ khoảng cách (m,km,dam,...)
13. goodly
Sửa: well
Giải thích: goodly (adj): đẹp, có duyên,...
well (adv) nhằm bổ nghĩa cho từ sing
14. a
Sửa: one
Ngt không dùng a hour mà dùng one hour
15. got
Sửa: bỏ got
Giải thích: Câu nghi vấn trong thì QKĐ V-bare
#chucbanhoctot
1.Sai:watched
Explanation: When he came là 1 hành động xảy ra đột ngột trong QK nên kèm theo nó là 1 hành động đang diễn ra trong QK
Sửa:was watching
2.Sai:was knowing
Explanation: know là 1 stative verb nên ko dùng dưới dạng tiếp diễn được
Sửa:knew
3.Sai:stays
Explanation:Last week là dấu hiệu của thì QK đơn nên động từ phải để dạng quá khứ
Sửa:stayed
4.Sai:hear
Explantion:Look forward to + V-ing
Sửa:hearing
5.Sai:going
Explanation:would like + to-V
Sửa:to go
6.Sai:to play
Explantion:What about + V-ing
Sửa:playing
7.Sai:you go
Explantion:Trong câu hỏi cần trợ động từ theo sau nó
Sửa:do you go
8.Sai:do
Explanation:He ở đây là danh từ số ít nên trợ động từ phải ở dạng số ít
Sửa:does
9.Sai:listens
Explanation:enjoy + V-ing
Sửa:listening
10.Sai:singed
Explanation:Sai dạng chia động từ
Sửa: sang
11.Sai:few
Explanation:Do sugar là "uncountable" nên few ở đây là ko chính xác
Sửa:little
12.Sai:far
Explantion: Câu hỏi dùng sai từ
Sửa:long
13.Sai:goodly
Explantion:Trạng từ chia sai
Sửa:well
14.Sai:got
Explantion:"Last year" là dấu hiệu của thì QK đơn
Sửa:bỏ got
*Bạn xem hình vẽ*
*Xin hay nhất*
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK