Word form `:`
$1$ `:` Pride
`-` Adj `+` N `->` Dùng tính từ để bổ nghĩa
$2$ `:` Improve
`-` Continue to `+` V_inf `:` Tiếp tục làm gì đó
$3$ `:` Promises
`-` Promise to `+` V_inf `:` Hứa làm gì đó
`-` The college principal là chủ ngữ số ít `->` Dùng promises
$4$ `:` Importance
`-` An `/` An `+` N
$5$ `:` Meaningfulness
`-` The `+` N
Transformation `:`
$1$ `:` I used to play traditional games.
`-` Used to `+` V_inf `:` Đã từng làm gì đó
$2$ `:` Mr nam used to take the bus to work.
`-` Used to `+` V_inf `:` Đã từng làm gì đó
$3$ `:` We used to have a nice garden.
`-` Used to `+` V_inf `:` Đã từng làm gì đó
$4$ `:` Nam used to hate the school when he was young.
`-` Used to `+` V_inf `:` Đã từng làm gì đó
Word form
1. Pride ( sự tự hào, sau tính từ ta cần một danh từ để bổ nghĩa)
2. Improve ( cải thiện, continue to vnt: tiếp tục làm gì)
3. Promises ( hứa, sau chủ ngữ cần động từ mà chủ ngữ số ít nên ta phải thêm s)
4. Important ( trước tính từ cần một damh từ, quan trọng)
Transformation
1. I used to play traditional games ( used to vnt: từng làm gì)
2. Mr nam used to take the bus to work ( tương tự như trên)
3. We used to have a nice garden ( chúng tôi từng có một khu vườn đẹp)
4. Nam used to hate the school when he was young ( nam từng ghét trường khi anh ấy còn nhỏ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK