Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 WORD FORM 1.Success in sport is a source of national...

WORD FORM 1.Success in sport is a source of national _____.(proud) 2.The doctor says she should continue to ____.(improvement) 3.The college principal ____ to

Câu hỏi :

WORD FORM 1.Success in sport is a source of national _____.(proud) 2.The doctor says she should continue to ____.(improvement) 3.The college principal ____ to look into the matter.(promise) 4.Listening is an ____ part of the job.(importance) 5.What’s the ____ of this word?(meaningful) TRANSFORMATION 1. I no longer play traditional games. I used__________________. 2. Mr Nam usually took the bus to work, but he doesn’t now. Mr Nam used_____________________. 3. We had a nice garden once, but now we don’t any more. We used______________________________. 4. When Nam was young, he hated school. Now he likes school. Nam used________________________________

Lời giải 1 :

Word form `:`

$1$ `:` Pride

`-` Adj `+` N `->` Dùng tính từ để bổ nghĩa

$2$ `:` Improve

`-` Continue to `+` V_inf `:` Tiếp tục làm gì đó

$3$ `:` Promises

`-` Promise to `+` V_inf `:` Hứa làm gì đó

`-` The college principal là chủ ngữ số ít `->` Dùng promises

$4$ `:` Importance

`-` An `/` An `+` N

$5$ `:` Meaningfulness

`-` The `+` N

Transformation `:`

$1$ `:` I used to play traditional games.

`-` Used to `+` V_inf `:` Đã từng làm gì đó

$2$ `:` Mr nam used to take the bus to work.

`-` Used to `+` V_inf `:` Đã từng làm gì đó

$3$ `:` We used to have a nice garden.

`-` Used to `+` V_inf `:` Đã từng làm gì đó

$4$ `:` Nam used to hate the school when he was young.

`-` Used to `+` V_inf `:` Đã từng làm gì đó

Thảo luận

-- Mà mình nói này
-- sao ạ
-- mk bt rùi đã làm phiền bạn
-- sorry ạ
-- Cái bn mới trl ấy đừng có cho hn vì bn đó ko giải thích
-- cho bạn đg trl ik tus
-- Ko cần nhắc vì ko giải thích thì sẽ bị xóa cho dù có hay nhất đi nữa
-- rùi ạ

Lời giải 2 :

Word form

1. Pride ( sự tự hào, sau tính từ ta cần một danh từ để bổ nghĩa)

2. Improve ( cải thiện, continue to vnt: tiếp tục làm gì)

3. Promises ( hứa, sau chủ ngữ cần động từ mà chủ ngữ số ít nên ta phải thêm s)

4. Important ( trước tính từ cần một damh từ, quan trọng)

Transformation

1. I used to play traditional games ( used to vnt: từng làm gì)

2. Mr nam used to take the bus to work ( tương tự như trên)

3. We used to have a nice garden ( chúng tôi từng có một khu vườn đẹp)

4. Nam used to hate the school when he was young ( nam từng ghét trường khi anh ấy còn nhỏ)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK