1 Sai was cooking, sửa thành cooked
Vì sau mệnh đề ngay sau After là quá khứ hoàn thành:S + had + VpII
Mệnh đề còn lại chia thì quá khứ đơn
2 Sai catching sửa: caught
Vì trong câu có dấu hiệu của thì quá khứ :When+thời gian trong quá khứ
=> Hai mệnh đề đều phải chia thì quá khứ đơn
3 Sai buy sửa thành bought
Vì Since+thời gian trong quá khứ
=> Chia thì QKĐ
4. Sai ở is looking sửa thành was looking
Trong câu gián tiếp,các động từ phải lùi 1 thì về sau
5. Sai was sat sửa thành sat
Giải thích giống câu 1 ( Before:trước khi,MĐ sau before chia thì QKĐ,MĐ còn lại chia QKHT)
6. Sai delete=> Deleted
Câu trên diễn tả những hành động xảy ra nối tiếp trong quá khứ
=> Chia quá khứ đơn
7.Sai so do->so are
Vì mệnh đề trước dùng to be nên mệnh đề còn lại cx dùng tobe
`II` Choose the underlined part in each sentence (A,B,C or D) that needs correcting:
`1` was cooking `->` cooked
`->` After + QKHT , QKĐ
`->` After + S + had + Ved/V3 , S + Ved/V2
`->` Diễn tả sự việc đã xảy ra và đã hoàn thành trước một sự việc khác trong quá khứ
`->` cook (v) : nấu
`2` catching `->` caught
`->` Thì Quá Khứ Đơn
`->` When + QKĐ , QKĐ
`->` Câu khẳng định : S + Ved/V2
`->` Diễn tả một chuỗi sự việc xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ
`->` catch - caught - caught (v): bắt
`3` buys `->` bought
`->` HTHT + since + QKĐ
`->` S + has/have + Ved/V3 + since + S + Ved/V2
`->` since + mốc thời gian
`->` buy - bought - bought (v) : mua
`4` is looking `->` was looking
`->` Câu tường thuật dạng câu kể
`->` S + said + (to sb)/ told sb + (that) + S + V(lùi về một thì)
`->` HTTD - QKTD ( is looking - was looking)
`5` was sat `->` sat
`->` Having Vpp : xảy ra khi hành động của 2 chủ ngữ xảy ra trước hoặc sau trong quá khứ (giống như thì QKHT)
`->` Xét câu này có cách dùng giống như thì QKHT nên vế sau chia thì Quá Khứ Đơn
`=` After he had fed the dog , he sat down to his own meal
`->` After + QKHT , QKĐ
`->` After + S + had + Ved/V3 , S + Ved/V2
`6` delete `->` deleted
`->` Thì Quá Khứ Đơn
`->` Câu khẳng định : S + Ved/V2
`->` Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ
`->` Xét vế "I was shocked to find some junk mail" chia ở thì Quá Khứ Đơn nên vế sau cũng chia giống như vế trước
`7` so do `->` so are
`->` Câu đồng tình với câu khẳng định
`->` So + be/Aux + S(đại từ)
`->` Thì Tương Lai Gần : S + is/am/are + going to + Vinf
`->` Xét trợ động từ/động từ tobe của thì TLG là is/am/are nên trong câu đồng tình với câu phủ định hay khẳng định phải dùng động từ tobe
`->` So đứng ở đầu câu
`->` Chủ ngữ They thuộc ngôi chủ ngữ số nhiều nên chia động từ tobe là are
`@H`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK