Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Tìm và sửa lỗi sai. `@` Chi tiết, dễ hiểu...

Tìm và sửa lỗi sai. `@` Chi tiết, dễ hiểu cho người mất gốc Anh.II. Choose the underlined part in each sentence (A, B,C, or D) that needs correcting. 1. After

Câu hỏi :

Tìm và sửa lỗi sai. `@` Chi tiết, dễ hiểu cho người mất gốc Anh.

image

Lời giải 1 :

1 Sai was cooking, sửa thành cooked 

Vì sau mệnh đề ngay sau After là quá khứ hoàn thành:S + had + VpII

Mệnh đề còn lại chia thì quá khứ đơn

2 Sai catching sửa: caught

Vì trong câu có dấu hiệu của thì quá khứ :When+thời gian trong quá khứ

=> Hai mệnh đề đều phải chia thì quá khứ đơn

3 Sai buy sửa thành bought

Vì Since+thời gian trong quá khứ

=> Chia thì QKĐ

4. Sai ở is looking  sửa thành was looking 

Trong câu gián tiếp,các động từ phải lùi 1 thì về sau

5. Sai was sat sửa thành sat

Giải thích giống câu 1 ( Before:trước khi,MĐ sau before chia thì QKĐ,MĐ còn lại chia QKHT)

6. Sai delete=> Deleted

Câu trên diễn tả những hành động xảy ra nối tiếp trong quá khứ

=> Chia quá khứ đơn

7.Sai so do->so are

Vì mệnh đề trước dùng to be nên mệnh đề còn lại cx dùng tobe

Thảo luận

Lời giải 2 :

`II` Choose the underlined part in each sentence (A,B,C or D) that needs correcting:

`1` was cooking `->` cooked

`->` After + QKHT , QKĐ

`->` After + S + had + Ved/V3 , S + Ved/V2

`->` Diễn tả sự việc đã xảy ra và đã hoàn thành trước một sự việc khác trong quá khứ

`->` cook (v) : nấu

`2` catching `->` caught

`->` Thì Quá Khứ Đơn 

`->` When + QKĐ , QKĐ

`->` Câu khẳng định : S + Ved/V2 

`->` Diễn tả một chuỗi sự việc xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ

`->` catch - caught - caught (v): bắt

`3` buys `->` bought

`->` HTHT + since + QKĐ

`->` S + has/have + Ved/V3 + since + S + Ved/V2 

`->` since + mốc thời gian 

`->` buy - bought - bought (v) : mua

`4` is looking `->` was looking

`->` Câu tường thuật dạng câu kể

`->` S + said + (to sb)/ told sb + (that) + S + V(lùi về một thì)

`->` HTTD - QKTD ( is looking - was looking)

`5` was sat `->` sat 

`->` Having Vpp : xảy ra khi hành động của 2 chủ ngữ xảy ra trước hoặc sau trong quá khứ (giống như thì QKHT)

`->` Xét câu này có cách dùng giống như thì QKHT nên vế sau chia thì Quá Khứ Đơn

`=` After he had fed the dog , he sat down to his own meal 

`->` After + QKHT , QKĐ

`->` After + S + had + Ved/V3 , S + Ved/V2 

`6` delete `->` deleted

`->` Thì Quá Khứ Đơn 

`->` Câu khẳng định : S + Ved/V2

`->` Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ

`->` Xét vế "I was shocked to find some junk mail" chia ở thì Quá Khứ Đơn nên vế sau cũng chia giống như vế trước

`7` so do `->` so are

`->` Câu đồng tình với câu khẳng định

`->` So + be/Aux + S(đại từ)

`->` Thì Tương Lai Gần : S + is/am/are + going to + Vinf

`->` Xét trợ động từ/động từ tobe của thì TLG là is/am/are nên trong câu đồng tình với câu phủ định hay khẳng định phải dùng động từ tobe 

`->` So đứng ở đầu câu 

`->` Chủ ngữ They thuộc ngôi chủ ngữ số nhiều nên chia động từ tobe là are

`@H` 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK